Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vắt

Mục lục

Danh từ

đỉa nhỏ sống trên cạn ở rừng ẩm nhiệt đới.

Động từ

bóp mạnh hoặc vặn xoắn bằng bàn tay để làm nước ở vật có chứa nước chảy ra hết
vắt chanh
vắt quần áo cho kĩ
vắt cổ chày ra nước (tng)
giữ cơm còn nóng trong lòng bàn tay hoặc trong miếng vải mềm rồi bóp nhuyễn cho chặt lại thành khối
vắt cơm thành từng nắm
Đồng nghĩa: nắm

Danh từ

lượng cơm, xôi được tạo thành nắm
một vắt cơm
vắt xôi

Động từ

đặt hoặc nằm ngang qua một vật khác và để cho buông thõng xuống
vắt quần áo lên dây
nằm vắt tay lên trán
con đường vắt ngang sườn núi
. tiếng hô cho trâu, bò đi ngoặt sang trái; trái với diệt.

Xem thêm các từ khác

  • Vằm

    Động từ: chặt, bổ nhanh tay và liên tiếp bằng vật sắc cho nát vụn ra, vằm đất cho kĩ để...
  • Vằn

    Danh từ: những vệt màu lượn song song trên lông một số loài thú, Động...
  • Vằn thắn

    Danh từ: (khẩu ngữ), xem mằn thắn
  • Vằng

    Danh từ: nông cụ dùng để cắt lúa, giống như cái hái, nhưng lưỡi cắt lắp ở phía ngoài,
  • Vẳng

    Động từ: (âm thanh) đưa lại từ xa, tiếng suối từ xa vẳng lại, "vẳng nghe chim vịt kêu chiều,...
  • Vặc

    Động từ: (thông tục) tỏ sự không đồng ý bằng lời lẽ, thái độ gay gắt, khó chịu, hai...
  • Vặn

    Động từ: làm cho chuyển động theo một chiều nào đó của vòng quay, xoắn hai đầu của những...
  • Vặn vẹo

    Động từ: uốn qua uốn lại, nghiêng ngả theo nhiều hướng khác nhau, bẻ gập qua lại theo nhiều...
  • Vặt

    Động từ: làm cho lông, lá đứt rời ra bằng cách nắm và giật mạnh về một phía, Tính...
  • Vẹn

    Tính từ: (văn chương) còn giữ được nguyên, không mất mát, không biến đổi chút nào, đầy...
  • Vẹo

    Tính từ: bị nghiêng, bị lệch hẳn về một bên, không thẳng, không cân như bình thường, bị...
  • Vẹt

    Danh từ: chim thường có lông màu xanh biếc, mỏ quặp màu đỏ, có thể bắt chước tiếng người,...
  • Vẻ

    Danh từ: những nét bề ngoài nhìn trên đại thể, thường được đánh giá là đẹp của người...
  • Vẻn vẹn

    Tính từ: có số lượng chỉ chừng ấy thôi (hàm ý là quá ít ỏi), bức thư vẻn vẹn có mấy...
  • Vẽ

    Động từ: tạo hoặc gợi ra hình ảnh sự vật trên một mặt phẳng bằng các đường nét, màu...
  • Vế

    Danh từ: (khẩu ngữ) bắp đùi, một trong những phần có cấu trúc giống nhau, có quan hệ với...
  • Vết

    Danh từ: dấu còn lưu lại trên bề mặt một vật, do một vật nào đó đã đi qua hoặc tác động...
  • Vếu

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như sưng vếu, bị ngã, mồm vếu lên
  • Về

    Động từ: di chuyển trở lại chỗ của mình, nơi ở, nơi quê hương của mình, di chuyển đến...
  • Vều

    Tính từ: (môi, mặt) sưng, phồng to lên, mặt mũi sưng vều, ngã vều môi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top