Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vắt mũi chưa sạch

(Khẩu ngữ) nói người còn quá non trẻ, chưa biết gì (hàm ý mỉa mai, coi thường)
vắt mũi chưa sạch đã ti toe
Đồng nghĩa: hỉ mũi chưa sạch

Xem thêm các từ khác

  • Vắt sổ

    Động từ may mép vải để sợi vải khỏi sổ ra máy vắt sổ vắt sổ kép
  • Vắt va vắt vẻo

    Tính từ như vắt vẻo (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Vắt vẻo

    Tính từ ở vị trí trên cao nhưng không có thế và chỗ dựa vững chắc, tựa như chỉ vắt ngang qua cái gì ngồi vắt vẻo...
  • Vắt óc

    Động từ (Khẩu ngữ) làm việc trí óc một cách hết sức căng thẳng vắt óc suy nghĩ
  • Vằn vèo

    Tính từ (Khẩu ngữ) như ngoằn ngoèo đường lên núi quanh co, vằn vèo
  • Vằn vện

    Tính từ (quần áo) có nhiều vệt màu trông tựa như những đường vằn trên lông một số loài thú bọn lính dù mặc quần...
  • Vằng vặc

    Tính từ (ánh trăng) rất sáng, không một chút gợn, khiến có thể nhìn rõ các vật trăng sáng vằng vặc Đồng nghĩa : vặc...
  • Vặt vãnh

    Tính từ nhỏ nhặt, không đáng kể (nói khái quát) toàn chuyện vặt vãnh buôn bán vặt vãnh để kiếm sống Đồng nghĩa : lặt...
  • Vẹc

    Danh từ loài linh trưởng đuôi dài, thân gầy, sống thành đàn trên cây, chuyên ăn lá và quả cây.
  • Vẹc bông lau

    Danh từ xem bạc mày
  • Vẹm

    Danh từ trai to ở ven biển, vỏ màu xanh đen ăn như vẹm
  • Vẹn nguyên

    Tính từ như nguyên vẹn .
  • Vẹn toàn

    Tính từ có được đầy đủ các mặt, không bị thiếu đi một mặt nào tài sắc vẹn toàn Đồng nghĩa : chu toàn, kiêm toàn,...
  • Vẹn tròn

    Tính từ (Văn chương) như trọn vẹn hiếu nghĩa vẹn tròn
  • Vẹn tuyền

    Tính từ (Từ cũ, hoặc ph) xem vẹn toàn
  • Vẹo vọ

    Tính từ (Khẩu ngữ) bị vẹo, lệch, mất cân đối dáng đi vẹo vọ bàn ghế vẹo vọ Đồng nghĩa : xiêu vẹo
  • Vẻ vang

    Tính từ có tác dụng đem lại vinh dự lớn và niềm tự hào chính đáng những trang sử vẻ vang của dân tộc Đồng nghĩa :...
  • Vẽ chuyện

    Động từ (Khẩu ngữ) bày đặt thêm những cái không cần thiết, thường dẫn đến phiền toái đừng có vẽ chuyện! Đồng...
  • Vẽ rắn thêm chân

    ví việc làm thừa bằng cách bịa đặt thêm ra những điều không có trong thực tế.
  • Vẽ sự

    Động từ (Từ cũ) như vẽ chuyện ôi dào, vẽ sự!
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top