Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vằn vện

Tính từ

(quần áo) có nhiều vệt màu trông tựa như những đường vằn trên lông một số loài thú
bọn lính dù mặc quần áo vằn vện

Xem thêm các từ khác

  • Vằng vặc

    Tính từ (ánh trăng) rất sáng, không một chút gợn, khiến có thể nhìn rõ các vật trăng sáng vằng vặc Đồng nghĩa : vặc...
  • Vặt vãnh

    Tính từ nhỏ nhặt, không đáng kể (nói khái quát) toàn chuyện vặt vãnh buôn bán vặt vãnh để kiếm sống Đồng nghĩa : lặt...
  • Vẹc

    Danh từ loài linh trưởng đuôi dài, thân gầy, sống thành đàn trên cây, chuyên ăn lá và quả cây.
  • Vẹc bông lau

    Danh từ xem bạc mày
  • Vẹm

    Danh từ trai to ở ven biển, vỏ màu xanh đen ăn như vẹm
  • Vẹn nguyên

    Tính từ như nguyên vẹn .
  • Vẹn toàn

    Tính từ có được đầy đủ các mặt, không bị thiếu đi một mặt nào tài sắc vẹn toàn Đồng nghĩa : chu toàn, kiêm toàn,...
  • Vẹn tròn

    Tính từ (Văn chương) như trọn vẹn hiếu nghĩa vẹn tròn
  • Vẹn tuyền

    Tính từ (Từ cũ, hoặc ph) xem vẹn toàn
  • Vẹo vọ

    Tính từ (Khẩu ngữ) bị vẹo, lệch, mất cân đối dáng đi vẹo vọ bàn ghế vẹo vọ Đồng nghĩa : xiêu vẹo
  • Vẻ vang

    Tính từ có tác dụng đem lại vinh dự lớn và niềm tự hào chính đáng những trang sử vẻ vang của dân tộc Đồng nghĩa :...
  • Vẽ chuyện

    Động từ (Khẩu ngữ) bày đặt thêm những cái không cần thiết, thường dẫn đến phiền toái đừng có vẽ chuyện! Đồng...
  • Vẽ rắn thêm chân

    ví việc làm thừa bằng cách bịa đặt thêm ra những điều không có trong thực tế.
  • Vẽ sự

    Động từ (Từ cũ) như vẽ chuyện ôi dào, vẽ sự!
  • Vẽ trò

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như vẽ chuyện chỉ được cái vẽ trò! (Khẩu ngữ) bày ra, đặt ra làm cho thêm phiền phức,...
  • Vẽ vời

    Động từ (Khẩu ngữ) vẽ (nói khái quát) cũng biết vẽ vời đôi chút tô vẽ, làm tăng thêm vẻ đẹp hình thức vốn không...
  • Vẽ đường cho hươu chạy

    ví hành động dung túng, bày vẽ cho kẻ khác làm những việc không tốt.
  • Vếch

    Động từ (Ít dùng) như nghếch trâu vếch sừng vếch mặt lên trời
  • Vết chàm

    Danh từ vết màu như màu chàm trên da người, có từ lúc mới sinh ra.
  • Vết thương

    Danh từ chỗ bị thương trên cơ thể băng bó vết thương vết thương lòng (b) hàn gắn vết thương chiến tranh (b)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top