Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vẹc bông lau

Danh từ

xem bạc mày

Xem thêm các từ khác

  • Vẹm

    Danh từ trai to ở ven biển, vỏ màu xanh đen ăn như vẹm
  • Vẹn nguyên

    Tính từ như nguyên vẹn .
  • Vẹn toàn

    Tính từ có được đầy đủ các mặt, không bị thiếu đi một mặt nào tài sắc vẹn toàn Đồng nghĩa : chu toàn, kiêm toàn,...
  • Vẹn tròn

    Tính từ (Văn chương) như trọn vẹn hiếu nghĩa vẹn tròn
  • Vẹn tuyền

    Tính từ (Từ cũ, hoặc ph) xem vẹn toàn
  • Vẹo vọ

    Tính từ (Khẩu ngữ) bị vẹo, lệch, mất cân đối dáng đi vẹo vọ bàn ghế vẹo vọ Đồng nghĩa : xiêu vẹo
  • Vẻ vang

    Tính từ có tác dụng đem lại vinh dự lớn và niềm tự hào chính đáng những trang sử vẻ vang của dân tộc Đồng nghĩa :...
  • Vẽ chuyện

    Động từ (Khẩu ngữ) bày đặt thêm những cái không cần thiết, thường dẫn đến phiền toái đừng có vẽ chuyện! Đồng...
  • Vẽ rắn thêm chân

    ví việc làm thừa bằng cách bịa đặt thêm ra những điều không có trong thực tế.
  • Vẽ sự

    Động từ (Từ cũ) như vẽ chuyện ôi dào, vẽ sự!
  • Vẽ trò

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như vẽ chuyện chỉ được cái vẽ trò! (Khẩu ngữ) bày ra, đặt ra làm cho thêm phiền phức,...
  • Vẽ vời

    Động từ (Khẩu ngữ) vẽ (nói khái quát) cũng biết vẽ vời đôi chút tô vẽ, làm tăng thêm vẻ đẹp hình thức vốn không...
  • Vẽ đường cho hươu chạy

    ví hành động dung túng, bày vẽ cho kẻ khác làm những việc không tốt.
  • Vếch

    Động từ (Ít dùng) như nghếch trâu vếch sừng vếch mặt lên trời
  • Vết chàm

    Danh từ vết màu như màu chàm trên da người, có từ lúc mới sinh ra.
  • Vết thương

    Danh từ chỗ bị thương trên cơ thể băng bó vết thương vết thương lòng (b) hàn gắn vết thương chiến tranh (b)
  • Vết tích

    Danh từ cái còn để lại của cái đã thuộc về quá khứ vết tích của chiến tranh không để lại một vết tích gì Đồng...
  • Vết xe đổ

    dấu vết còn in lại của bánh xe bị đổ; dùng để ví con đường, cách thức sai lầm mà người nào đó đã đi, đã làm và...
  • Về vườn

    Động từ (Khẩu ngữ) (người có chức vị cao) nghỉ việc về nhà, không còn giữ chức vụ gì nữa (thường dùng với hàm...
  • Vệ binh

    Danh từ quân nhân chuyên làm nhiệm vụ canh gác, hoặc bảo vệ một nhân vật quan trọng. Đồng nghĩa : cảnh vệ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top