Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vẹn nguyên

Tính từ

như nguyên vẹn.

Xem thêm các từ khác

  • Vẹn toàn

    Tính từ có được đầy đủ các mặt, không bị thiếu đi một mặt nào tài sắc vẹn toàn Đồng nghĩa : chu toàn, kiêm toàn,...
  • Vẹn tròn

    Tính từ (Văn chương) như trọn vẹn hiếu nghĩa vẹn tròn
  • Vẹn tuyền

    Tính từ (Từ cũ, hoặc ph) xem vẹn toàn
  • Vẹo vọ

    Tính từ (Khẩu ngữ) bị vẹo, lệch, mất cân đối dáng đi vẹo vọ bàn ghế vẹo vọ Đồng nghĩa : xiêu vẹo
  • Vẻ vang

    Tính từ có tác dụng đem lại vinh dự lớn và niềm tự hào chính đáng những trang sử vẻ vang của dân tộc Đồng nghĩa :...
  • Vẽ chuyện

    Động từ (Khẩu ngữ) bày đặt thêm những cái không cần thiết, thường dẫn đến phiền toái đừng có vẽ chuyện! Đồng...
  • Vẽ rắn thêm chân

    ví việc làm thừa bằng cách bịa đặt thêm ra những điều không có trong thực tế.
  • Vẽ sự

    Động từ (Từ cũ) như vẽ chuyện ôi dào, vẽ sự!
  • Vẽ trò

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như vẽ chuyện chỉ được cái vẽ trò! (Khẩu ngữ) bày ra, đặt ra làm cho thêm phiền phức,...
  • Vẽ vời

    Động từ (Khẩu ngữ) vẽ (nói khái quát) cũng biết vẽ vời đôi chút tô vẽ, làm tăng thêm vẻ đẹp hình thức vốn không...
  • Vẽ đường cho hươu chạy

    ví hành động dung túng, bày vẽ cho kẻ khác làm những việc không tốt.
  • Vếch

    Động từ (Ít dùng) như nghếch trâu vếch sừng vếch mặt lên trời
  • Vết chàm

    Danh từ vết màu như màu chàm trên da người, có từ lúc mới sinh ra.
  • Vết thương

    Danh từ chỗ bị thương trên cơ thể băng bó vết thương vết thương lòng (b) hàn gắn vết thương chiến tranh (b)
  • Vết tích

    Danh từ cái còn để lại của cái đã thuộc về quá khứ vết tích của chiến tranh không để lại một vết tích gì Đồng...
  • Vết xe đổ

    dấu vết còn in lại của bánh xe bị đổ; dùng để ví con đường, cách thức sai lầm mà người nào đó đã đi, đã làm và...
  • Về vườn

    Động từ (Khẩu ngữ) (người có chức vị cao) nghỉ việc về nhà, không còn giữ chức vụ gì nữa (thường dùng với hàm...
  • Vệ binh

    Danh từ quân nhân chuyên làm nhiệm vụ canh gác, hoặc bảo vệ một nhân vật quan trọng. Đồng nghĩa : cảnh vệ
  • Vệ quốc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo vệ tổ quốc 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) vệ quốc quân (nói tắt) Động từ bảo vệ tổ quốc...
  • Vệ quốc quân

    Danh từ quân đội bảo vệ tổ quốc chống xâm lược (thường dùng để gọi quân đội nhân dân Việt Nam thời kì đầu sau...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top