Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vẽ

Mục lục

Động từ

tạo hoặc gợi ra hình ảnh sự vật trên một mặt phẳng bằng các đường nét, màu sắc
vẽ tranh
vẽ bản đồ
nét vẽ còn non
Đồng nghĩa: hoạ
(Khẩu ngữ) vạch ra, chỉ ra cho
vẽ đường chỉ lối
(Khẩu ngữ) bày đặt thêm cái không cần thiết
vẽ, có gì mà ơn với huệ!
chỉ khéo vẽ!
Đồng nghĩa: bày vẽ, vẽ chuyện, vẽ vời

Động từ

(Phương ngữ) gỡ phần thịt trong con cá, khúc cá ra
dùng đũa vẽ khúc cá

Xem thêm các từ khác

  • Vế

    Danh từ: (khẩu ngữ) bắp đùi, một trong những phần có cấu trúc giống nhau, có quan hệ với...
  • Vết

    Danh từ: dấu còn lưu lại trên bề mặt một vật, do một vật nào đó đã đi qua hoặc tác động...
  • Vếu

    Tính từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như sưng vếu, bị ngã, mồm vếu lên
  • Về

    Động từ: di chuyển trở lại chỗ của mình, nơi ở, nơi quê hương của mình, di chuyển đến...
  • Vều

    Tính từ: (môi, mặt) sưng, phồng to lên, mặt mũi sưng vều, ngã vều môi
  • Vểnh

    Động từ: chìa ra và cong lên, vểnh râu, vểnh tai lên nghe ngóng
  • Vệ

    Danh từ: phần đất làm thành rìa, mép, vệ sông, đứng ở vệ đường, ngồi bệt xuống vệ cỏ,...
  • Vện

    Tính từ: (chó) có vằn trên lông màu vàng xám, chó vện
  • Vệt

    Danh từ: hình dài nổi rõ trên bề mặt một vật, do tác động của một vật khác đi qua, vệt...
  • Vỉ

    Danh từ: vật hình tấm có nhiều lỗ nhỏ, thường đan bằng tre, dùng để lót giữ trong nồi,...
  • Vỉa

    Danh từ: lớp khoáng sản hay đất đá nằm chạy dài và có độ dày tương đối không đổi, do...
  • Vị

    Danh từ: từ dùng để chỉ từng người có danh hiệu hoặc chức vị, với ý kính trọng,
  • Vị chủng

    Tính từ: chỉ chú ý, tôn trọng dân tộc mình, coi thường, coi khinh các dân tộc khác, tư tưởng...
  • Vị nể

    Động từ: như vì nể .
  • Vị thế

    Danh từ: vị trí, địa vị, về mặt có vai trò, ảnh hưởng đến những mối quan hệ trong xã...
  • Vịn

    Động từ: đặt bàn tay tựa vào để có được thế vững, (phương ngữ) vin vào, bà vịn vai cháu,...
  • Vịnh

    Danh từ: phần biển, đại dương hoặc hồ lớn ăn sâu vào đất liền, Động...
  • Vịt

    Danh từ: gia cầm nuôi để lấy thịt và trứng, mỏ dẹp và rộng, chân thấp có màng da giữa các...
  • Vọ

    Danh từ: (khẩu ngữ) cú vọ (nói tắt).
  • Vọc

    Động từ: thò tay, chân vào và bốc, quấy, làm những động tác chỉ để chơi, nghịch, trẻ vọc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top