Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vẽ rắn thêm chân

ví việc làm thừa bằng cách bịa đặt thêm ra những điều không có trong thực tế.

Xem thêm các từ khác

  • Vẽ sự

    Động từ (Từ cũ) như vẽ chuyện ôi dào, vẽ sự!
  • Vẽ trò

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như vẽ chuyện chỉ được cái vẽ trò! (Khẩu ngữ) bày ra, đặt ra làm cho thêm phiền phức,...
  • Vẽ vời

    Động từ (Khẩu ngữ) vẽ (nói khái quát) cũng biết vẽ vời đôi chút tô vẽ, làm tăng thêm vẻ đẹp hình thức vốn không...
  • Vẽ đường cho hươu chạy

    ví hành động dung túng, bày vẽ cho kẻ khác làm những việc không tốt.
  • Vếch

    Động từ (Ít dùng) như nghếch trâu vếch sừng vếch mặt lên trời
  • Vết chàm

    Danh từ vết màu như màu chàm trên da người, có từ lúc mới sinh ra.
  • Vết thương

    Danh từ chỗ bị thương trên cơ thể băng bó vết thương vết thương lòng (b) hàn gắn vết thương chiến tranh (b)
  • Vết tích

    Danh từ cái còn để lại của cái đã thuộc về quá khứ vết tích của chiến tranh không để lại một vết tích gì Đồng...
  • Vết xe đổ

    dấu vết còn in lại của bánh xe bị đổ; dùng để ví con đường, cách thức sai lầm mà người nào đó đã đi, đã làm và...
  • Về vườn

    Động từ (Khẩu ngữ) (người có chức vị cao) nghỉ việc về nhà, không còn giữ chức vụ gì nữa (thường dùng với hàm...
  • Vệ binh

    Danh từ quân nhân chuyên làm nhiệm vụ canh gác, hoặc bảo vệ một nhân vật quan trọng. Đồng nghĩa : cảnh vệ
  • Vệ quốc

    Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo vệ tổ quốc 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) vệ quốc quân (nói tắt) Động từ bảo vệ tổ quốc...
  • Vệ quốc quân

    Danh từ quân đội bảo vệ tổ quốc chống xâm lược (thường dùng để gọi quân đội nhân dân Việt Nam thời kì đầu sau...
  • Vệ quốc đoàn

    Danh từ (Từ cũ) vệ quốc quân.
  • Vệ sinh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những biện pháp phòng bệnh, giữ gìn và tăng cường sức khoẻ (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu...
  • Vệ sĩ

    Danh từ người chuyên làm nhiệm vụ bảo vệ nhân vật quan trọng tuyển vệ sĩ
  • Vệ tinh

    Danh từ thiên thể quay xung quanh một hành tinh Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất cái cùng loại nhưng nhỏ hơn, có chức năng...
  • Vệ tinh nhân tạo

    Danh từ khí cụ nghiên cứu vũ trụ được con người đưa vào bay quanh quỹ đạo Trái Đất hay một thiên thể khác phóng vệ...
  • Vệ tinh địa tĩnh

    Danh từ vệ tinh nhân tạo của Trái Đất, có quỹ đạo nằm trong mặt phẳng xích đạo, có vận tốc góc bằng vận tốc góc...
  • Vỉ buồm

    Danh từ tấm cói đan dùng để đậy hoặc lót rổ, thúng.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top