- Từ điển Việt - Việt
Về
Động từ
di chuyển trở lại chỗ của mình, nơi ở, nơi quê hương của mình
- về chỗ ngồi
- chim về tổ
- về quê
- "Người ơi người ở đừng về (...)" (Cdao)
di chuyển đến nơi mình có quan hệ gắn bó coi như nhà mình, quê hương mình, hoặc người nhà mình
- về thăm quê Bác
- các đại biểu về dự hội nghị
từ biểu thị hướng của hoạt động nhằm trở lại chỗ cũ hoặc nhằm đưa đến phía, nơi của bản thân mình
- chạy về nhà
- thu tay về
- mua về làm quà
- quay về
di chuyển hoặc được vận chuyển đến đích cuối cùng
- hàng đã về kho
- tàu sắp về ga
chết (lối nói kiêng tránh)
- về với tổ tiên
- về cõi vĩnh hằng
- Đồng nghĩa: đi
ở vào trong khoảng thời gian nào đó
- trời đã về chiều
- từ nay về sau
- cảnh về già
Kết từ
từ biểu thị điều sắp nêu ra là phạm vi, phương hướng của hoạt động, hay phạm vi của tính chất được nói đến
- nhìn về phía trước
- giỏi về hoá học
- về chuyện này, tôi không có ý kiến gì
Xem thêm các từ khác
-
Vều
Tính từ: (môi, mặt) sưng, phồng to lên, mặt mũi sưng vều, ngã vều môi -
Vểnh
Động từ: chìa ra và cong lên, vểnh râu, vểnh tai lên nghe ngóng -
Vệ
Danh từ: phần đất làm thành rìa, mép, vệ sông, đứng ở vệ đường, ngồi bệt xuống vệ cỏ,... -
Vện
Tính từ: (chó) có vằn trên lông màu vàng xám, chó vện -
Vệt
Danh từ: hình dài nổi rõ trên bề mặt một vật, do tác động của một vật khác đi qua, vệt... -
Vỉ
Danh từ: vật hình tấm có nhiều lỗ nhỏ, thường đan bằng tre, dùng để lót giữ trong nồi,... -
Vỉa
Danh từ: lớp khoáng sản hay đất đá nằm chạy dài và có độ dày tương đối không đổi, do... -
Vị
Danh từ: từ dùng để chỉ từng người có danh hiệu hoặc chức vị, với ý kính trọng,Vị chủng
Tính từ: chỉ chú ý, tôn trọng dân tộc mình, coi thường, coi khinh các dân tộc khác, tư tưởng...Vị nể
Động từ: như vì nể .Vị thế
Danh từ: vị trí, địa vị, về mặt có vai trò, ảnh hưởng đến những mối quan hệ trong xã...Vịn
Động từ: đặt bàn tay tựa vào để có được thế vững, (phương ngữ) vin vào, bà vịn vai cháu,...Vịnh
Danh từ: phần biển, đại dương hoặc hồ lớn ăn sâu vào đất liền, Động...Vịt
Danh từ: gia cầm nuôi để lấy thịt và trứng, mỏ dẹp và rộng, chân thấp có màng da giữa các...Vọ
Danh từ: (khẩu ngữ) cú vọ (nói tắt).Vọc
Động từ: thò tay, chân vào và bốc, quấy, làm những động tác chỉ để chơi, nghịch, trẻ vọc...Vọng
Động từ: (văn chương) nhìn, hướng về nơi mà tâm trí đang tưởng nhớ, trông chờ, Động...Vỏ
Danh từ: lớp mỏng bọc bên ngoài của cây, quả, phần cứng bọc bên ngoài cơ thể một số động...Vỏ bào
Danh từ: những mảnh mỏng, nhỏ và xoăn từ gỗ rơi ra khi bào, đun bằng vỏ bào, Đồng nghĩa...Vỏ lải
Danh từ: (phương ngữ) ghe máy.
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.