Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vệ quốc quân

Danh từ

quân đội bảo vệ tổ quốc chống xâm lược (thường dùng để gọi quân đội nhân dân Việt Nam thời kì đầu sau Cách mạng tháng Tám)
chiến sĩ vệ quốc quân
Đồng nghĩa: vệ quốc đoàn

Xem thêm các từ khác

  • Vệ quốc đoàn

    Danh từ (Từ cũ) vệ quốc quân.
  • Vệ sinh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 những biện pháp phòng bệnh, giữ gìn và tăng cường sức khoẻ (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu...
  • Vệ sĩ

    Danh từ người chuyên làm nhiệm vụ bảo vệ nhân vật quan trọng tuyển vệ sĩ
  • Vệ tinh

    Danh từ thiên thể quay xung quanh một hành tinh Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất cái cùng loại nhưng nhỏ hơn, có chức năng...
  • Vệ tinh nhân tạo

    Danh từ khí cụ nghiên cứu vũ trụ được con người đưa vào bay quanh quỹ đạo Trái Đất hay một thiên thể khác phóng vệ...
  • Vệ tinh địa tĩnh

    Danh từ vệ tinh nhân tạo của Trái Đất, có quỹ đạo nằm trong mặt phẳng xích đạo, có vận tốc góc bằng vận tốc góc...
  • Vỉ buồm

    Danh từ tấm cói đan dùng để đậy hoặc lót rổ, thúng.
  • Vỉ ruồi

    Danh từ vật dùng để đập ruồi, thường đan bằng nan tre mỏng và có cán dài đan vỉ ruồi
  • Vỉa hè

    Danh từ phần dọc theo hai bên đường phố, thường được lát gạch chuyên dùng, dành riêng cho người đi bộ cấm lấn chiếm...
  • Vị chi

    (Khẩu ngữ) từ dùng để mở đầu một lời tính gộp tất cả các khoản vừa nói ba người, mỗi người năm chục, vị chi...
  • Vị cây dây leo

    (Khẩu ngữ) vì thân thiết, gần gũi với người này mà trở nên quen biết, có trách nhiệm với người khác nào đó (thường...
  • Vị giác

    Danh từ cảm giác nhận biết được các vị (như mặn, ngọt, chua, cay,...) của thức ăn.
  • Vị hôn phu

    Danh từ (Từ cũ) chồng chưa cưới.
  • Vị hôn thê

    Danh từ (Từ cũ) vợ chưa cưới.
  • Vị kỉ

    Tính từ chỉ biết chăm lo đến lợi ích của cá nhân mình, xem thường lợi ích của người khác, của xã hội lối sống vị...
  • Vị kỷ

    Tính từ xem vị kỉ
  • Vị lai

    Danh từ xem chủ nghĩa vị lai
  • Vị ngã

    Tính từ (Ít dùng) như vị kỉ tư tưởng vị ngã
  • Vị ngữ

    Danh từ thành phần chính yếu của một câu đơn, nói rõ hoạt động, tính chất, trạng thái của đối tượng được nêu ở...
  • Vị tha

    Tính từ có tinh thần chăm lo đến lợi ích của người khác một cách vô tư, sẵn sàng vì lợi ích của người khác mà hi...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top