Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vọng gác

Danh từ

chỗ có bố trí người làm nhiệm vụ canh gác.
Đồng nghĩa: vọng canh, vọng tiêu

Xem thêm các từ khác

  • Vọng ngoại

    Động từ có tư tưởng, tâm lí hướng theo những cái của nước ngoài tư tưởng vọng ngoại xu hướng vọng ngoại của thanh...
  • Vọng tiêu

    Danh từ (Ít dùng) như vọng gác .
  • Vọng tộc

    Danh từ (Từ cũ) dòng họ có danh tiếng trong xã hội cũ con nhà vọng tộc
  • Vọp

    Danh từ động vật thân mềm sống ở biển, hình dạng giống như ngao.
  • Vọp bẻ

    Danh từ (Phương ngữ) chuột rút.
  • Vỏ chai

    Danh từ chai không, bên trong không đựng gì thu nhặt vỏ chai
  • Vỏ lụa

    Danh từ lớp vỏ thứ hai, trong vỏ cứng, thường mỏng và mịn, bọc lấy hạt, quả, củ lớp vỏ lụa ở lạc
  • Vỏ não

    Danh từ lớp vỏ ngoài của bán cầu não, tập trung các tế bào thần kinh.
  • Vỏn vẹn

    Tính từ (Khẩu ngữ) như vẻn vẹn trong túi chỉ còn vỏn vẹn mấy chục bạc
  • Vốn cố định

    Danh từ số vốn đầu tư vào mua nhà xưởng, thiết bị, máy móc, v.v. không trực tiếp tham gia mua bán trao đổi; phân biệt...
  • Vốn dĩ

    Phụ từ như vốn (nhưng nghĩa mạnh hơn) người nông dân vốn dĩ thật thà, chất phác
  • Vốn liếng

    Danh từ vốn (nói khái quát) vốn liếng ít ỏi có chút vốn liếng về văn học
  • Vốn lưu động

    Danh từ số vốn đầu tư vào mua vật tư, nguyên liệu, trả lương nhân công, v.v. và được hoàn lại sau khi tiêu thụ hàng...
  • Vốn pháp định

    Danh từ số vốn được quy định ban đầu khi công ti đăng kí thành lập với nhà nước.
  • Vốn sống

    Danh từ tổng thể nói chung những tri thức, kinh nghiệm tích luỹ được về cuộc sống của một người trau dồi vốn sống
  • Vốn tự có

    Danh từ vốn do đơn vị sản xuất, kinh doanh tự tạo ra trong quá trình hoạt động.
  • Vốn điều lệ

    Danh từ vốn do thành viên góp, được ghi trong điều lệ của công ti.
  • Vồ vập

    Tính từ tỏ ra có thái độ niềm nở, ân cần khi gặp gỡ vồ vập hỏi han \"Cậu có gặp hắn thì chào qua loa thôi, chẳng...
  • Vồ ếch

    Động từ (Thông tục) ví trường hợp đang đi thình lình bị ngã, tay chống xuống đất đường trơn nên vồ ếch liên tục...
  • Vồn vã

    Tính từ vui vẻ, đầy nhiệt tình khi tiếp xúc vồn vã đón tiếp chào hỏi vồn vã Đồng nghĩa : niềm nở
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top