Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vồ

Mục lục

Danh từ

dụng cụ gồm một đoạn gỗ chắc và nặng có tra cán, dùng để nện, đập
vồ đập đất

Động từ

lao mình tới rất nhanh để tóm lấy, bắt lấy một cách bất ngờ
mèo vồ chuột
hổ vồ mồi
Đồng nghĩa: chộp
(Khẩu ngữ) lao người tới ôm chặt lấy
đứa trẻ vồ lấy mẹ
(Thông tục) nắm ngay, giành ngay lấy một cách vội vã
đi học về là vồ ngay quyển truyện
vồ lấy cơ hội

Xem thêm các từ khác

  • Vồng

    cong lên như hình cung, Danh từ: luống đất đắp cao, hình khum khum, Động...
  • Vổ

    Tính từ: (phương ngữ), xem vẩu
  • Vổng

    Động từ: chổng ngược lên cao, buộc tóc vổng cao lên, cán cân vổng lên
  • Vỗ

    Động từ: đập bàn tay lên bề mặt, đập liên tiếp vào một vật khác và làm phát ra tiếng,...
  • Vỗ về

    Động từ: vỗ nhẹ vào người, để tỏ tình cảm âu yếm, nâng niu, làm yên lòng, làm dịu đi...
  • Vội

    Tính từ: (làm việc gì) hết sức nhanh để cho kịp, cho xong do bị thúc bách về thời gian, (làm...
  • Vớ

    Danh từ: (phương ngữ) bít tất., Động từ: (khẩu ngữ) nắm lấy...
  • Vớ bở

    Động từ: (thông tục) kiếm được món lợi một cách may mắn, không ngờ, đến muộn mà lại...
  • Vớ vẩn

    Tính từ: chẳng có nghĩa lí gì, chẳng có tác dụng gì thiết thực, Động...
  • Với

    Động từ: vươn tay ra cố cho tới một vật ở hơi quá tầm tay của mình, đạt tới được cái...
  • Vớt

    Động từ: lấy từ dưới nước lên, lấy thêm cho đỗ, mặc dù còn thiếu điểm chút ít, trong...
  • Vờ

    Danh từ: tên gọi thông thường của phù du, Động từ: làm ra vẻ...
  • Vờ vẫn

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như vờ vĩnh .
  • Vời

    Danh từ: vùng nước rộng ngoài xa trên mặt sông hay mặt biển., Tính từ:...
  • Vời vợi

    Tính từ: có mức độ cao, xa hoặc sâu tưởng như không sao có thể tới được, cao vời vợi,...
  • Vờn

    Động từ: lượn qua lại trước một đối tượng nào đó với những động tác tựa như đùa...
  • Vở

    Danh từ: tập giấy được đóng lại để viết, thường có bìa bọc ngoài, từ dùng để chỉ...
  • Vỡ

    Động từ: (vật cứng, giòn) rời ra thành nhiều mảnh do tác động của lực cơ học, không còn...
  • Vỡ lẽ

    Động từ: hiểu ra được thực chất điều mà trước đó chưa biết rõ, chưa hiểu rõ, suy nghĩ...
  • Vỡ lở

    Động từ: (chuyện không hay) bị lộ ra làm nhiều người biết, không còn giấu giếm được nữa,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top