- Từ điển Việt - Việt
Vỗ
Mục lục |
Động từ
đập bàn tay lên bề mặt
- vỗ vào vai bạn
- vỗ đùi cười ha hả
- vỗ tay lên mặt trống
đập liên tiếp vào một vật khác và làm phát ra tiếng
- chim vỗ cánh
- sóng vỗ bờ
làm cho ướt, dính một lớp mỏng bằng động tác vỗ nhẹ nhiều lần lên bề mặt
- vỗ nước lên mặt cho tỉnh ngủ
(làm việc gì) tác động thẳng vào đối phương một cách mạnh mẽ, quyết liệt
- đánh vỗ vào lưng địch
- nói vỗ ngay vào mặt
Động từ
phủi tay hết sức trắng trợn, coi như không có điều ràng buộc nào đó đối với mình nữa
- vỗ nợ
- vỗ ơn
- vỗ lời cam kết
- Đồng nghĩa: rũ
Động từ
cho ăn dồn nhiều thức ăn hoặc chăm bón đặc biệt trong thời gian ngắn để cho chóng béo, chóng phát triển
- vỗ cho lợn chóng lớn
- bón vỗ cho lúa
Xem thêm các từ khác
-
Vỗ về
Động từ: vỗ nhẹ vào người, để tỏ tình cảm âu yếm, nâng niu, làm yên lòng, làm dịu đi... -
Vội
Tính từ: (làm việc gì) hết sức nhanh để cho kịp, cho xong do bị thúc bách về thời gian, (làm... -
Vớ
Danh từ: (phương ngữ) bít tất., Động từ: (khẩu ngữ) nắm lấy... -
Vớ bở
Động từ: (thông tục) kiếm được món lợi một cách may mắn, không ngờ, đến muộn mà lại... -
Vớ vẩn
Tính từ: chẳng có nghĩa lí gì, chẳng có tác dụng gì thiết thực, Động... -
Với
Động từ: vươn tay ra cố cho tới một vật ở hơi quá tầm tay của mình, đạt tới được cái... -
Vớt
Động từ: lấy từ dưới nước lên, lấy thêm cho đỗ, mặc dù còn thiếu điểm chút ít, trong... -
Vờ
Danh từ: tên gọi thông thường của phù du, Động từ: làm ra vẻ... -
Vờ vẫn
Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như vờ vĩnh . -
Vời
Danh từ: vùng nước rộng ngoài xa trên mặt sông hay mặt biển., Tính từ:... -
Vời vợi
Tính từ: có mức độ cao, xa hoặc sâu tưởng như không sao có thể tới được, cao vời vợi,... -
Vờn
Động từ: lượn qua lại trước một đối tượng nào đó với những động tác tựa như đùa... -
Vở
Danh từ: tập giấy được đóng lại để viết, thường có bìa bọc ngoài, từ dùng để chỉ... -
Vỡ
Động từ: (vật cứng, giòn) rời ra thành nhiều mảnh do tác động của lực cơ học, không còn... -
Vỡ lẽ
Động từ: hiểu ra được thực chất điều mà trước đó chưa biết rõ, chưa hiểu rõ, suy nghĩ... -
Vỡ lở
Động từ: (chuyện không hay) bị lộ ra làm nhiều người biết, không còn giấu giếm được nữa,... -
Vợ
Danh từ: người phụ nữ đã kết hôn, trong quan hệ với người đàn ông kết hôn với mình (chồng),... -
Vợ kế
Danh từ: vợ lấy sau khi vợ cả chết hoặc đã li dị. -
Vợ lẽ
Danh từ: vợ ở hàng thứ, sau vợ cả, của người đàn ông nhiều vợ dưới chế độ cũ., Đồng... -
Vợi
Động từ: lấy bớt ra một phần ở đồ đựng này chuyển sang đồ đựng khác, giảm bớt đi...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.