Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vớ vẩn

Mục lục

Tính từ

chẳng có nghĩa lí gì, chẳng có tác dụng gì thiết thực
toàn những thứ vớ vẩn
hỏi vớ vẩn
nghĩ vớ nghĩ vẩn

Động từ

(Khẩu ngữ) suy nghĩ, nói năng hay làm việc gì đó một cách thiếu cân nhắc, thiếu chín chắn
đừng có vớ vẩn!

Xem thêm các từ khác

  • Với

    Động từ: vươn tay ra cố cho tới một vật ở hơi quá tầm tay của mình, đạt tới được cái...
  • Vớt

    Động từ: lấy từ dưới nước lên, lấy thêm cho đỗ, mặc dù còn thiếu điểm chút ít, trong...
  • Vờ

    Danh từ: tên gọi thông thường của phù du, Động từ: làm ra vẻ...
  • Vờ vẫn

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng) như vờ vĩnh .
  • Vời

    Danh từ: vùng nước rộng ngoài xa trên mặt sông hay mặt biển., Tính từ:...
  • Vời vợi

    Tính từ: có mức độ cao, xa hoặc sâu tưởng như không sao có thể tới được, cao vời vợi,...
  • Vờn

    Động từ: lượn qua lại trước một đối tượng nào đó với những động tác tựa như đùa...
  • Vở

    Danh từ: tập giấy được đóng lại để viết, thường có bìa bọc ngoài, từ dùng để chỉ...
  • Vỡ

    Động từ: (vật cứng, giòn) rời ra thành nhiều mảnh do tác động của lực cơ học, không còn...
  • Vỡ lẽ

    Động từ: hiểu ra được thực chất điều mà trước đó chưa biết rõ, chưa hiểu rõ, suy nghĩ...
  • Vỡ lở

    Động từ: (chuyện không hay) bị lộ ra làm nhiều người biết, không còn giấu giếm được nữa,...
  • Vợ

    Danh từ: người phụ nữ đã kết hôn, trong quan hệ với người đàn ông kết hôn với mình (chồng),...
  • Vợ kế

    Danh từ: vợ lấy sau khi vợ cả chết hoặc đã li dị.
  • Vợ lẽ

    Danh từ: vợ ở hàng thứ, sau vợ cả, của người đàn ông nhiều vợ dưới chế độ cũ., Đồng...
  • Vợi

    Động từ: lấy bớt ra một phần ở đồ đựng này chuyển sang đồ đựng khác, giảm bớt đi...
  • Vợt

    Danh từ: đồ dùng làm bằng lưới hoặc vải thưa, khâu vào một cái vòng có cán, để bắt cá,...
  • Vụ

    Danh từ: thời kì trong một năm tập trung vào một công việc nào đó về lao động sản xuất nông...
  • Vụ trưởng

    Danh từ: người đứng đầu lãnh đạo một vụ.
  • Vụn

    Tính từ: ở trạng thái là những mảnh, mẩu nhỏ, có hình dạng và kích thước khác nhau, do bị...
  • Vụng

    Danh từ: (Ít dùng) như vũng (ng2), Tính từ: không khéo trong hoạt động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top