- Từ điển Việt - Việt
Vớt vát
Động từ
cố lấy lại, giữ lại được phần nào hay phần ấy
- nói vớt vát vài câu
- nhà cháy sạch, may mà vớt vát được ít tiền
Xem thêm các từ khác
-
Vờ vĩnh
Động từ (Khẩu ngữ) giả vờ (nói khái quát) biết rồi lại còn vờ vĩnh Đồng nghĩa : vờ vẫn, vờ vịt -
Vờ vịt
Động từ (Khẩu ngữ) giả vờ để che giấu điều gì đó (nói khái quát) đừng có vờ vịt! \"Bà ấy không rõ vờ vịt hay... -
Vởn vơ
Động từ lảng vảng, nhởn nhơ đây đó đàn bướm vởn vơ quanh khóm hoa đi lại vởn vơ -
Vỡ chợ
(Khẩu ngữ) ví cảnh ồn ào, ầm ĩ, hỗn loạn ồn ào như vỡ chợ -
Vỡ giọng
Động từ (hiện tượng sinh lí) có giọng nói thay đổi khi đến tuổi dậy thì (biểu hiện rõ nhất ở nam giới). Đồng nghĩa... -
Vỡ hoang
Động từ làm cho đất hoang trở thành đất trồng trọt đất vỡ hoang Đồng nghĩa : khai hoang, phá hoang -
Vỡ kế hoạch
Động từ (Khẩu ngữ) (người có gia đình) có thai ngoài ý muốn, không giữ được kế hoạch hoá gia đình. -
Vỡ lòng
Động từ (Từ cũ) bắt đầu học chữ (nói về trẻ em) lớp vỡ lòng học vỡ lòng (Khẩu ngữ) bắt đầu học một môn học... -
Vỡ mộng
Động từ (Khẩu ngữ) thất vọng trước sự thực xảy ra trái với điều mình mơ ước vỡ mộng làm giàu -
Vỡ nợ
Động từ lâm vào tình trạng thua lỗ, thất bại liên tiếp trong kinh doanh, phải bán hết tài sản để trả nợ mà vẫn không... -
Vỡ tiếng
Động từ (Ít dùng) như vỡ giọng . -
Vỡ vạc
Động từ (Khẩu ngữ) mới khai khẩn, chưa trồng trọt gì mảnh đất mới vỡ vạc mới bắt đầu hiểu ra (nói khái quát)... -
Vợ bé
Danh từ (Phương ngữ) vợ lẽ \"Gió đưa bụi chuối sau hè, Anh mê vợ bé, bỏ bè con thơ.\" (Cdao) -
Vợ chưa cưới
Danh từ người phụ nữ đã đính hôn, trong quan hệ với người đàn ông đính hôn với mình. -
Vợ chồng
Danh từ vợ và chồng, về mặt thành một đôi với nhau (nói khái quát) một cặp vợ chồng hạnh phúc \"Đi đâu có anh có tôi,... -
Vợ con
Danh từ vợ và con, về mặt là gia đình riêng của người đàn ông (nói khái quát) vợ con đề huề tính chuyện vợ con -
Vợ cả
Danh từ vợ được công nhận là ở hàng thứ nhất của người đàn ông nhiều vợ dưới chế độ cũ. Đồng nghĩa : vợ lớn -
Vợ nhỏ
Danh từ (Phương ngữ) vợ lẽ. -
Vụ lợi
Động từ mưu cầu lợi ích cho riêng mình giúp đỡ vô tư, không vụ lợi có mục đích vụ lợi Đồng nghĩa : vị lợi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.