Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vục

Mục lục

Động từ

úp nghiêng miệng vật đựng và ấn sâu xuống để múc, xúc
vục tay xuống bùn
vục nón xuống ao múc nước
chúi hẳn đầu xuống cho nhúng ngập vào
vục đầu vào chậu nước
(Khẩu ngữ) bật mạnh dậy đến mức như chúi người xuống
ngã nhưng vục dậy được ngay

Xem thêm các từ khác

  • Vụn vặt

    Tính từ nhỏ nhặt, không đáng kể toàn những chi tiết vụn vặt hay để ý những chuyện vụn vặt Đồng nghĩa : lặt vặt
  • Vụng chèo khéo chống

    làm kém, dở, nhưng lại khéo chống chế, biện bạch.
  • Vụng dại

    Tính từ (Ít dùng) vụng về, không được nhanh nhẹn tay chân vụng dại dại dột, không được khôn ngoan con còn vụng dại...
  • Vụng trộm

    Tính từ lén lút, giấu giếm, không dám để cho người khác biết cuộc tình duyên vụng trộm làm một cách vụng trộm Đồng...
  • Vụng về

    Tính từ tỏ ra vụng (nói khái quát) cử chỉ vụng về nói năng vụng về Trái nghĩa : khéo léo
  • Vụt một cái

    (Khẩu ngữ) thình lình và một cách rất nhanh (đã diễn ra sự biến đổi) vụt một cái đã biến đâu mất
  • Vừa lòng

    Động từ cảm thấy bằng lòng vì hợp với ý của mình làm vừa lòng cha mẹ \"Lời nói chẳng mất tiền mua, Liệu lời mà...
  • Vừa miệng

    Tính từ (thức ăn) có vị đúng mức, không nhạt quá, cũng không mặn quá hoặc ngọt quá nêm thêm chút gia vị cho vừa miệng
  • Vừa mắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) ưng ý khi nhìn thấy chiếc áo trông rất vừa mắt
  • Vừa mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) không nhiều lời, quá lời vừa mồm thôi, kẻo mang vạ vào thân
  • Vừa mới

    Phụ từ ngay trước đây (hoặc trước đấy) không lâu nó vừa mới đi xong chuyện vừa mới đây, chứ lâu la gì
  • Vừa nãy

    (Khẩu ngữ) vừa mới rồi, ban nãy vừa nãy tôi nói lỡ lời, xin bác đừng giận
  • Vừa phải

    Tính từ ở mức thoả đáng, hợp lí quan tâm vừa phải giữ khoảng cách vừa phải
  • Vừa qua

    trước lúc nói một khoảng thời gian đại khái nào đó gần với thời điểm hiện tại mấy ngày vừa qua vừa qua phải nằm...
  • Vừa rồi

    vừa mới gần đây thôi tuần vừa rồi lần gặp vừa rồi, trông nó vẫn khoẻ Đồng nghĩa : mới rồi
  • Vừa vặn

    Tính từ vừa khớp, vừa đúng áo mặc vừa vặn số tiền còn vừa vặn để mua
  • Vừa ý

    Tính từ đúng với ý muốn, với yêu cầu của mình chọn mãi mới được cái áo vừa ý có mấy cũng không vừa ý Đồng nghĩa...
  • Vừa ăn cướp vừa la làng

    ví hành động của kẻ làm điều xằng bậy, nhưng lại kêu la ầm ĩ như chính mình là nạn nhân để hòng che đậy tội lỗi,...
  • Vừa đôi phải lứa

    (cặp trai gái, vợ chồng trẻ) cùng lứa tuổi và xứng đôi với nhau.
  • Vừa đấm vừa xoa

    ví thủ đoạn quỷ quyệt, vừa đe doạ, vừa phỉnh nịnh, dụ dỗ.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top