Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vừa lòng

Động từ

cảm thấy bằng lòng vì hợp với ý của mình
làm vừa lòng cha mẹ
"Lời nói chẳng mất tiền mua, Liệu lời mà nói cho vừa lòng nhau." (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Vừa miệng

    Tính từ (thức ăn) có vị đúng mức, không nhạt quá, cũng không mặn quá hoặc ngọt quá nêm thêm chút gia vị cho vừa miệng
  • Vừa mắt

    Tính từ (Khẩu ngữ) ưng ý khi nhìn thấy chiếc áo trông rất vừa mắt
  • Vừa mồm

    Tính từ (Khẩu ngữ) không nhiều lời, quá lời vừa mồm thôi, kẻo mang vạ vào thân
  • Vừa mới

    Phụ từ ngay trước đây (hoặc trước đấy) không lâu nó vừa mới đi xong chuyện vừa mới đây, chứ lâu la gì
  • Vừa nãy

    (Khẩu ngữ) vừa mới rồi, ban nãy vừa nãy tôi nói lỡ lời, xin bác đừng giận
  • Vừa phải

    Tính từ ở mức thoả đáng, hợp lí quan tâm vừa phải giữ khoảng cách vừa phải
  • Vừa qua

    trước lúc nói một khoảng thời gian đại khái nào đó gần với thời điểm hiện tại mấy ngày vừa qua vừa qua phải nằm...
  • Vừa rồi

    vừa mới gần đây thôi tuần vừa rồi lần gặp vừa rồi, trông nó vẫn khoẻ Đồng nghĩa : mới rồi
  • Vừa vặn

    Tính từ vừa khớp, vừa đúng áo mặc vừa vặn số tiền còn vừa vặn để mua
  • Vừa ý

    Tính từ đúng với ý muốn, với yêu cầu của mình chọn mãi mới được cái áo vừa ý có mấy cũng không vừa ý Đồng nghĩa...
  • Vừa ăn cướp vừa la làng

    ví hành động của kẻ làm điều xằng bậy, nhưng lại kêu la ầm ĩ như chính mình là nạn nhân để hòng che đậy tội lỗi,...
  • Vừa đôi phải lứa

    (cặp trai gái, vợ chồng trẻ) cùng lứa tuổi và xứng đôi với nhau.
  • Vừa đấm vừa xoa

    ví thủ đoạn quỷ quyệt, vừa đe doạ, vừa phỉnh nịnh, dụ dỗ.
  • Vữa bata

    Danh từ vữa gồm vôi, xi măng, cát và nước.
  • Vững bền

    Tính từ như bền vững cơ nghiệp vững bền
  • Vững bụng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như vững tâm .
  • Vững chãi

    Tính từ có khả năng chịu những tác động mạnh từ bên ngoài mà không lung lay, đổ ngã bức tường thành vững chãi
  • Vững chắc

    Tính từ có khả năng chịu tác động mạnh từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên được trạng thái, tính chất, không bị phá huỷ,...
  • Vững dạ

    Tính từ cảm thấy có được chỗ dựa để không có gì phải lo sợ, mặc dù có nguy hiểm thấy anh bình tĩnh, tôi cũng vững...
  • Vững lòng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như vững tâm .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top