Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Viên

Mục lục

Danh từ

từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật thường là nhỏ và tròn, được làm bằng cùng một chất liệu, có hình khối giống nhau, kích thước bằng nhau
viên thuốc
viên bi
viên đạn
kê thêm mấy viên gạch
Đồng nghĩa: hòn

Động từ

vê thành từng khối nhỏ và tròn
viên bột làm bánh
viên cục đất thành hòn bi

Danh từ

(Từ cũ) từ dùng để chỉ từng người giữ chức vụ nào đó
viên lục sự già
viên thuyền trưởng
. yếu tố ghép sau để cấu tạo danh từ, có nghĩa người ở trong một tổ chức hay người chuyên làm một công việc nào đó, như: hội viên, xã viên, diễn viên, mậu dịch viên, v.v.

Xem thêm các từ khác

  • Viên chức

    Danh từ người làm việc trong một cơ quan của nhà nước hay trong một tổ chức kinh doanh tư nhân thời trước viên chức sở...
  • Viên mãn

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) đầy đủ, trọn vẹn kết quả viên mãn mặt đầy vẻ viên mãn nụ cười viên mãn
  • Viên ngoại

    Danh từ (Từ cũ) chức quan nhỏ thuộc các bộ trong triều đình phong kiến. người giàu có nhưng không có chức tước gì trong...
  • Viên tịch

    Động từ (Trang trọng) chết (nói về các nhà sư) sư cụ đã viên tịch Đồng nghĩa : tịch
  • Viếng

    Động từ tỏ lòng thương tiếc người đã chết trước linh cữu hoặc trước mộ đi viếng mộ liệt sĩ vào lăng viếng Bác
  • Viếng thăm

    Động từ như thăm viếng \"Trải bao thỏ lặn, ác tà, ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm!\" (TKiều)
  • Viết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vạch những đường nét tạo thành chữ 1.2 ghi ra nội dung muốn nói đã được sắp xếp bằng chữ...
  • Viết lách

    Động từ (Khẩu ngữ) viết (thường là viết văn; nói khái quát) việc viết lách gần đây chẳng viết lách được gì
  • Viết tay

    Động từ viết bằng bút, trên giấy; phân biệt với đánh máy, in tài liệu viết tay bản viết tay
  • Viển vông

    Tính từ không thiết thực, hết sức xa rời thực tế mơ ước viển vông toàn nói những chuyện viển vông Đồng nghĩa : hão...
  • Viễn chinh

    Động từ đi đánh nhau ở phương xa, ngoài bờ cõi nước mình đội quân viễn chinh
  • Viễn chí

    Danh từ cây nhỡ cùng họ với bồ hòn, rễ dùng làm thuốc.
  • Viễn cảnh

    Danh từ cảnh chụp ảnh hoặc quay phim được thể hiện ở cự li xa để có thể thu được hình ảnh trên một khung cảnh rộng;...
  • Viễn du

    Động từ đi chơi phương xa cuộc viễn du chuyến viễn du
  • Viễn dương

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (tàu thuyền) có khả năng đi được tới nơi biển xa và dài ngày 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) (làm việc...
  • Viễn khách

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) khách từ phương xa tới \"Gần miền có một mụ nào, Đưa người viễn khách tìm vào vấn danh.\"...
  • Viễn phương

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) phương xa \"Có người khách ở viễn phương, Xa nghe cũng nức tiếng nàng tìm chơi.\" (TKiều)
  • Viễn thám

    Động từ quan sát đối tượng từ rất xa bằng các phương tiện kĩ thuật hiện đại phóng tàu đi viễn thám vũ trụ cuộc...
  • Viễn thông

    Danh từ sự liên lạc giữa hai điểm cách xa nhau, có khoảng cách thực tế không giới hạn, bằng mọi phương thức vệ tinh...
  • Viễn thị

    Tính từ (mắt) chỉ nhìn thấy rõ được những vật ở xa, do bị tật; trái với cận thị mắt bị viễn thị
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top