Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Viện bảo tàng

Danh từ

cơ quan sưu tầm, cất giữ, trưng bày những tài liệu, hiện vật có giá trị, ý nghĩa lịch sử
viện bảo tàng mĩ thuật

Xem thêm các từ khác

  • Viện dẫn

    Động từ đưa ra, dẫn ra để minh hoạ hoặc làm chỗ dựa cho lập luận viện dẫn sách kinh điển viện dẫn nhiều số liệu...
  • Viện hàn lâm

    Danh từ tổ chức khoa học ở một số nước mà thành viên là những nhà khoa học hoặc những văn nghệ sĩ nổi tiếng viện...
  • Viện kiểm sát

    Danh từ cơ quan chuyên kiểm tra và giám sát việc chấp hành pháp luật.
  • Viện phí

    Danh từ khoản tiền phải nộp cho bệnh viện về chi phí nằm điều trị nộp viện phí cho người nhà thanh toán tiền viện...
  • Viện quí tộc

    Danh từ xem viện quý tộc
  • Viện quý tộc

    Danh từ thượng nghị viện ở nước Anh; phân biệt với thứ dân viện (hạ nghị viện).
  • Viện sĩ

    Danh từ thành viên viện hàn lâm viện sĩ viện hàn lâm khoa học Nga
  • Viện trưởng

    Danh từ người đứng đầu lãnh đạo một viện.
  • Viện trợ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 giúp đỡ về vật chất (thường là giữa các nước) 2 Danh từ 2.1 khoản viện trợ Động từ giúp...
  • Việt dã

    xem chạy việt dã
  • Việt vị

    Danh từ lỗi của cầu thủ bóng đá khi nhận bóng để tiến công ở phần sân đối phương mà phía trước không có cầu thủ...
  • Vo

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho vật mềm, dẻo tròn lại bằng cách đặt vào giữa hai lòng bàn tay mà xoa theo vòng tròn 1.2...
  • Vo ve

    Động từ từ mô phỏng tiếng kêu nho nhỏ kéo dài của một số côn trùng có cánh phát ra khi bay ong vo ve hút mật tiếng muỗi...
  • Vo viên

    Động từ vo tròn trong lòng bàn tay vo viên nhúm thuốc lào vo viên tờ giấy, quẳng vào sọt rác
  • Vo vo

    Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng một đàn côn trùng có cánh phát ra khi bay muỗi bay vo vo suốt đêm tiếng sáo diều vo...
  • Voan

    Danh từ hàng dệt rất mỏng bằng tơ, sợi dọc và sợi ngang xe tương đối săn áo voan khăn voan
  • Voi

    Danh từ thú lớn sống ở vùng nhiệt đới, mũi dài thành vòi, răng nanh dài thành ngà, tai to, da rất dày, có thể nuôi để...
  • Voi biển

    Danh từ thú lớn sống ở biển Bắc Cực, có hai răng nanh dài chìa ra giống như ngà của voi. Đồng nghĩa : hải tượng
  • Voi giày

    voi dùng vòi quấn người, đưa lên cao rồi quật xuống, dùng chân đạp cho đến chết (một hình phạt nặng thời xưa); thường...
  • Voi giày ngựa xé

    như voi giày (nhưng nghĩa mạnh hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top