Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vi thần

Danh từ

(Từ cũ) từ quan lại thời phong kiến dùng để xưng với vua
vi thần xin khấu kiến bệ hạ
Đồng nghĩa: hạ thần

Xem thêm các từ khác

  • Vi thể

    Danh từ thể rất nhỏ trong chất nguyên sinh của tế bào.
  • Vi tiểu hình hoá

    Danh từ phương pháp giảm đáng kể khối lượng và kích thước các thiết bị điện tử bằng cách giảm kích thước các phần...
  • Vi trùng

    Danh từ vi khuẩn gây bệnh ổ vi trùng nhiễm vi trùng uốn ván
  • Vi tính

    Danh từ (Khẩu ngữ) máy vi tính (nói tắt) sử dụng vi tính thành thạo thế giới vi tính
  • Vi vu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) đi đây đi đó một cách tự do, thoải mái 2 Tính từ 2.1 từ mô phỏng tiếng như tiếng...
  • Vi vút

    Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng gió rít gió bấc vi vút từng cơn
  • Vi xử lí

    Động từ xử lí bằng kĩ thuật vi điện tử.
  • Vi xử lý

    Động từ xem vi xử lí
  • Vi điện tử

    Tính từ thuộc về vi điện tử học kĩ thuật vi điện tử lắp ráp mạch vi điện tử
  • Vi điện tử học

    Danh từ ngành điện tử học nghiên cứu các vấn đề chế tạo những thiết bị điện tử vi tiểu hình hoá có độ tin cậy...
  • Video

    Danh từ máy chiếu băng hình (băng video). máy ghi hình đồng thời với ghi âm trên băng để phát lại quay video xem video
  • Video cassette

    Danh từ cassette đựng băng video.
  • Vin

    Động từ với tay mà níu (cành cây) xuống vin cành hái hoa dựa vào một lí do nào đó để làm luôn việc gì vin vào cảnh con...
  • Vinh

    Tính từ được dư luận xã hội đánh giá cao và rất kính trọng phu quý phụ vinh chết vinh còn hơn sống nhục Trái nghĩa :...
  • Vinh danh

    Động từ tôn vinh tên tuổi, công lao buổi lễ vinh danh doanh nhân tiêu biểu
  • Vinh dự

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 biểu hiện sự kính trọng, sự đánh giá cao của tập thể, của xã hội đối với những cống hiến...
  • Vinh hiển

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) như hiển vinh \"Ba vuông sánh với bảy tròn, Đời cha vinh hiển đời con sang giầu.\" (Cdao)
  • Vinh hoa

    (Từ cũ, Văn chương) vẻ vang và được hưởng sung sướng về vật chất, theo quan niệm cũ được hưởng vinh hoa, phú quý
  • Vinh hạnh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều mang lại vinh dự 2 Tính từ 2.1 sung sướng vì có được vinh dự 3 Từ đồng nghĩa 3.1 vinh dự,...
  • Vinh quang

    có giá trị tinh thần cao, đem lại niềm tự hào chính đáng sự nghiệp vinh quang lao động là vinh quang Đồng nghĩa : quang vinh,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top