Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vinh dự

Mục lục

Danh từ

biểu hiện sự kính trọng, sự đánh giá cao của tập thể, của xã hội đối với những cống hiến to lớn của cá nhân hay tập thể nào đó
một vinh dự lớn
niềm vinh dự lớn lao
Đồng nghĩa: vinh diệu

Tính từ

sung sướng về tinh thần khi được hưởng một vinh dự
lấy làm vinh dự
Đồng nghĩa: vinh hạnh

Xem thêm các từ khác

  • Vinh hiển

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) như hiển vinh \"Ba vuông sánh với bảy tròn, Đời cha vinh hiển đời con sang giầu.\" (Cdao)
  • Vinh hoa

    (Từ cũ, Văn chương) vẻ vang và được hưởng sung sướng về vật chất, theo quan niệm cũ được hưởng vinh hoa, phú quý
  • Vinh hạnh

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều mang lại vinh dự 2 Tính từ 2.1 sung sướng vì có được vinh dự 3 Từ đồng nghĩa 3.1 vinh dự,...
  • Vinh quang

    có giá trị tinh thần cao, đem lại niềm tự hào chính đáng sự nghiệp vinh quang lao động là vinh quang Đồng nghĩa : quang vinh,...
  • Vinh qui

    Động từ (Từ cũ) xem vinh quy
  • Vinh quy

    Động từ (Từ cũ) trở về làng một cách vẻ vang (thường nói về người thi đỗ khoa thi đình) vinh quy bái tổ \"Tưng bừng...
  • Vinylon

    Danh từ sợi làm bằng hoá chất tổng hợp vải vinylon
  • Viola

    Danh từ đàn dây, kéo bằng vĩ như violon nhưng kích thước lớn hơn và tạo ra âm thanh trầm hơn kéo viola
  • Violet

    Danh từ cây thân thảo, lá nhỏ xẻ nhiều, hoa màu tím, cánh mỏng, thường nở vào dịp Tết Nguyên Đán hoa violet
  • Violon

    Danh từ đàn bốn dây, nhỏ và nhẹ, khi chơi cặp giữa vai và cằm, kéo bằng vĩ nghệ sĩ đàn violon Đồng nghĩa : vĩ cầm
  • Violoncello

    Danh từ đàn bốn dây giống như violon nhưng kích thước lớn hơn, để dựng đứng xuống sàn khi biểu diễn.
  • Virus

    Danh từ vi sinh vật nhỏ nhất, không thể nhìn thấy cả bằng kính hiển vi, phần lớn có thể gây bệnh virus gây bệnh dại...
  • Visa

    Danh từ dấu thị thực của cơ quan đại diện một nước ngoài đóng trên một hộ chiếu, cho phép người mang hộ chiếu được...
  • Vitamin

    Danh từ chất hữu cơ thường có trong thức ăn, hoa quả, cần thiết cho sự trao đổi chất và hoạt động bình thường của...
  • Viêm

    Danh từ hiện tượng tổn thương ở một bộ phận cơ thể, biểu hiện bằng triệu chứng sưng đỏ, gây nóng và đau viêm họng...
  • Viêm nhiễm

    viêm do nhiễm trùng viêm nhiễm đường hô hấp
  • Viên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật thường là nhỏ và tròn, được làm bằng cùng một chất...
  • Viên chức

    Danh từ người làm việc trong một cơ quan của nhà nước hay trong một tổ chức kinh doanh tư nhân thời trước viên chức sở...
  • Viên mãn

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) đầy đủ, trọn vẹn kết quả viên mãn mặt đầy vẻ viên mãn nụ cười viên mãn
  • Viên ngoại

    Danh từ (Từ cũ) chức quan nhỏ thuộc các bộ trong triều đình phong kiến. người giàu có nhưng không có chức tước gì trong...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top