Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vinh qui

Động từ

(Từ cũ)

xem vinh quy

Xem thêm các từ khác

  • Vinh quy

    Động từ (Từ cũ) trở về làng một cách vẻ vang (thường nói về người thi đỗ khoa thi đình) vinh quy bái tổ \"Tưng bừng...
  • Vinylon

    Danh từ sợi làm bằng hoá chất tổng hợp vải vinylon
  • Viola

    Danh từ đàn dây, kéo bằng vĩ như violon nhưng kích thước lớn hơn và tạo ra âm thanh trầm hơn kéo viola
  • Violet

    Danh từ cây thân thảo, lá nhỏ xẻ nhiều, hoa màu tím, cánh mỏng, thường nở vào dịp Tết Nguyên Đán hoa violet
  • Violon

    Danh từ đàn bốn dây, nhỏ và nhẹ, khi chơi cặp giữa vai và cằm, kéo bằng vĩ nghệ sĩ đàn violon Đồng nghĩa : vĩ cầm
  • Violoncello

    Danh từ đàn bốn dây giống như violon nhưng kích thước lớn hơn, để dựng đứng xuống sàn khi biểu diễn.
  • Virus

    Danh từ vi sinh vật nhỏ nhất, không thể nhìn thấy cả bằng kính hiển vi, phần lớn có thể gây bệnh virus gây bệnh dại...
  • Visa

    Danh từ dấu thị thực của cơ quan đại diện một nước ngoài đóng trên một hộ chiếu, cho phép người mang hộ chiếu được...
  • Vitamin

    Danh từ chất hữu cơ thường có trong thức ăn, hoa quả, cần thiết cho sự trao đổi chất và hoạt động bình thường của...
  • Viêm

    Danh từ hiện tượng tổn thương ở một bộ phận cơ thể, biểu hiện bằng triệu chứng sưng đỏ, gây nóng và đau viêm họng...
  • Viêm nhiễm

    viêm do nhiễm trùng viêm nhiễm đường hô hấp
  • Viên

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị những vật thường là nhỏ và tròn, được làm bằng cùng một chất...
  • Viên chức

    Danh từ người làm việc trong một cơ quan của nhà nước hay trong một tổ chức kinh doanh tư nhân thời trước viên chức sở...
  • Viên mãn

    Tính từ (Từ cũ, Ít dùng) đầy đủ, trọn vẹn kết quả viên mãn mặt đầy vẻ viên mãn nụ cười viên mãn
  • Viên ngoại

    Danh từ (Từ cũ) chức quan nhỏ thuộc các bộ trong triều đình phong kiến. người giàu có nhưng không có chức tước gì trong...
  • Viên tịch

    Động từ (Trang trọng) chết (nói về các nhà sư) sư cụ đã viên tịch Đồng nghĩa : tịch
  • Viếng

    Động từ tỏ lòng thương tiếc người đã chết trước linh cữu hoặc trước mộ đi viếng mộ liệt sĩ vào lăng viếng Bác
  • Viếng thăm

    Động từ như thăm viếng \"Trải bao thỏ lặn, ác tà, ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm!\" (TKiều)
  • Viết

    Mục lục 1 Động từ 1.1 vạch những đường nét tạo thành chữ 1.2 ghi ra nội dung muốn nói đã được sắp xếp bằng chữ...
  • Viết lách

    Động từ (Khẩu ngữ) viết (thường là viết văn; nói khái quát) việc viết lách gần đây chẳng viết lách được gì
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top