Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vo vo

Tính từ

từ mô phỏng tiếng như tiếng một đàn côn trùng có cánh phát ra khi bay
muỗi bay vo vo suốt đêm
tiếng sáo diều vo vo
(Khẩu ngữ) từ gợi tả vẻ chuyển động một cách rất nhanh và dễ dàng
guồng sợi quay vo vo
máy chạy vo vo

Xem thêm các từ khác

  • Voan

    Danh từ hàng dệt rất mỏng bằng tơ, sợi dọc và sợi ngang xe tương đối săn áo voan khăn voan
  • Voi

    Danh từ thú lớn sống ở vùng nhiệt đới, mũi dài thành vòi, răng nanh dài thành ngà, tai to, da rất dày, có thể nuôi để...
  • Voi biển

    Danh từ thú lớn sống ở biển Bắc Cực, có hai răng nanh dài chìa ra giống như ngà của voi. Đồng nghĩa : hải tượng
  • Voi giày

    voi dùng vòi quấn người, đưa lên cao rồi quật xuống, dùng chân đạp cho đến chết (một hình phạt nặng thời xưa); thường...
  • Voi giày ngựa xé

    như voi giày (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Voice chat

    Danh từ hình thức chat thông qua đàm thoại.
  • Voice mail

    Danh từ xem thư thoại
  • Volt

    Danh từ đơn vị đo hiệu thế, điện thế, thế điện động.
  • Volt kế

    Danh từ dụng cụ đo hiệu thế, đơn vị tính là volt.
  • Von

    Danh từ bệnh nấm hại lúa, làm cho cây lúa phát triển quá cao, có màu xanh nhạt, không đẻ nhánh và không có bông lúa von
  • Von vót

    Tính từ nhọn và cao vút lên cây cao von vót
  • Vonfram

    Danh từ xem wolfram
  • Vong

    Danh từ vong hồn (nói tắt) cúng vong chiều như chiều vong (tng)
  • Vong bản

    Động từ quên gốc rễ của mình, không nghĩ gì đến tổ tiên, nòi giống loại người vong bản
  • Vong hồn

    Danh từ như vong linh khấu đầu trước vong hồn tổ tiên
  • Vong linh

    Danh từ linh hồn người đã chết nghiêng mình trước vong linh người đã khuất Đồng nghĩa : linh hồn, vong hồn
  • Vong mạng

    Tính từ (Khẩu ngữ) như bạt mạng bọn tàn quân chạy vong mạng vào rừng
  • Vong nhân

    Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) người đã chết (nói khái quát) ngày xá tội vong nhân
  • Vong ân

    Động từ quên ơn kẻ vong ân đồ vong ân bội nghĩa! Đồng nghĩa : vô ơn, bội ơn Trái nghĩa : hàm ân, hàm ơn
  • Voọc

    Danh từ loài linh trưởng có chân, tay và đuôi dài, lông nhiều màu sắc, có nhiều loài, sống chủ yếu trong rừng già.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top