Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vuốt

Mục lục

Danh từ

móng nhọn, sắc và cong của một số loài vật như hổ, báo
vuốt hổ

Động từ

áp lòng bàn tay lên vật gì và đưa nhẹ xuôi theo chiều thuận để cho thẳng, cho phẳng
vuốt má
ngồi vuốt râu
vuốt tóc
(Ít dùng) như vuốt đuôi
cố nói vuốt một câu

Xem thêm các từ khác

  • Vuốt mắt

    Động từ vuốt cho mắt của người vừa mới chết nhắm hẳn lại; thường để biểu thị sự vĩnh biệt người thân thiết...
  • Vuốt mặt không kịp

    (Khẩu ngữ) không kịp nói gì, không kịp làm gì cho đỡ xấu hổ, mà đành phải chịu nhục bị chửi đến vuốt mặt không...
  • Vuốt râu hùm

    ví việc làm dại dột, nguy hiểm, chọc tức người có sức mạnh, có uy quyền.
  • Vuốt ve

    Động từ vuốt nhẹ nhiều lần để tỏ tình cảm yêu thương, trìu mến người mẹ vuốt ve bàn tay con vuốt ve mái tóc óng...
  • Vuốt đuôi

    nói hoặc làm điều gì sau khi sự việc đã xong xuôi, tỏ ra mình cũng góp công sức vào hoặc để lấy lòng nói vuốt đuôi
  • Vài ba

    Danh từ (Khẩu ngữ) như vài nói vài ba câu chuyện đơn cử vài ba ví dụ
  • Vàng anh

    Danh từ chim thuộc bộ sẻ, to khoảng bằng chim sáo, lông màu vàng, hót hay. Đồng nghĩa : hoàng anh
  • Vàng bạc

    Danh từ vàng và bạc (nói khái quát); thường dùng để chỉ những thứ quý giá thì giờ là vàng bạc Đồng nghĩa : vàng ngọc
  • Vàng choé

    Tính từ có màu vàng tươi, trông loá mắt.
  • Vàng cốm

    Danh từ vàng ở dạng hạt, mảnh vụn.
  • Vàng hoa

    Danh từ vàng để đốt cúng cho người chết, có dán hình hoa bằng giấy kính.
  • Vàng hoe

    Tính từ có màu vàng nhạt, nhưng tươi và ánh lên tóc vàng hoe nắng sớm vàng hoe
  • Vàng hươm

    Tính từ có màu vàng tươi và đều, nhìn đẹp mắt nong kén vàng hươm Đồng nghĩa : vàng hườm
  • Vàng hồ

    Danh từ vàng để đốt cúng cho người chết. Đồng nghĩa : vàng vó
  • Vàng hực

    Tính từ có màu vàng đậm, tươi ánh lên mặt trời vàng hực, toả hơi nóng như nung
  • Vàng khè

    Tính từ có màu vàng sẫm, tối, không đẹp mắt nước chè bám vàng khè trên nền nhà
  • Vàng lá

    Danh từ vàng nguyên chất ở dạng lá mỏng. giấy giả hình vàng lá để đốt cho người chết.
  • Vàng lưới

    Danh từ bộ lưới gồm nhiều tấm, có phao, chì, dùng để đánh bắt cá và các hải sản khác.
  • Vàng lụi

    Danh từ bệnh virus hại lúa do một loại rầy xanh truyền bệnh, làm cho lá lúa vàng dần và khóm lúa lụi đi.
  • Vàng mã

    Danh từ vàng và mã, đồ làm bằng giấy để đốt cúng cho người chết theo tín ngưỡng dân gian (nói khái quát) đốt vàng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top