Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Vu oan

Động từ

vu cho người nào đó làm cho người ta bị oan
bị vu oan cho là ăn cắp
Đồng nghĩa: vu vạ

Xem thêm các từ khác

  • Vu oan giá hoạ

    vu oan nhằm gây tai hoạ cho người nào đó. Đồng nghĩa : vu vạ
  • Vu qui

    Động từ (Từ cũ, hoặc trtr) xem vu quy
  • Vu quy

    Động từ (Từ cũ, hoặc trtr) đi lấy chồng, về nhà chồng lễ vu quy
  • Vu vu

    Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng gió thổi nhẹ qua lỗ hổng nhỏ tiếng sáo diều vu vu
  • Vu vơ

    Tính từ không có căn cứ, không nhằm mục đích gì cả thấy động, bắn vu vơ mấy phát hỏi một câu vu vơ lo sợ vu vơ
  • Vu vạ

    Động từ vu cho làm chuyện xấu nhằm gây tai hoạ vu vạ cho người vô tội Đồng nghĩa : vu oan, vu oan giá hoạ
  • Vua

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 người đứng đầu nhà nước, thường lên cầm quyền bằng con đường kế vị 1.2 (Khẩu ngữ) nhà tư...
  • Vua chúa

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu một nước thời phong kiến (nói khái quát) vua chúa nhà Nguyễn
  • Vua phá lưới

    Danh từ danh hiệu dành cho cầu thủ ghi được nhiều bàn thắng nhất trong một giải bóng đá lớn.
  • Vua quan

    Danh từ (Từ cũ) những người nắm quyền cai trị trong nhà nước phong kiến (nói khái quát) vua quan nhà Lý
  • Vua tôi

    Danh từ (Từ cũ) vua và bề tôi (nói khái quát) vua tôi một lòng đạo vua tôi
  • Vui

    ở trạng thái thấy thích thú của người đang gặp việc hợp nguyện vọng hoặc đang có điều làm cho hài lòng niềm vui vui...
  • Vui chân

    Tính từ cảm thấy thích thú khi đi nên cứ thế bước chân đi mà không chú ý đến đoạn đường và thời gian \"Dan tay ngõ...
  • Vui chơi

    Động từ hoạt động giải trí một cách vui vẻ, thoải mái (nói khái quát) được vui chơi thoả thích khu vui chơi giải trí
  • Vui lòng

    vui vẻ trong lòng làm vui lòng cha mẹ có chút quà mọn, mong cụ vui lòng nhận cho!
  • Vui miệng

    Tính từ cảm thấy thích thú khi nói chuyện hoặc khi ăn, uống, v.v. nên cứ tiếp diễn, kéo dài vui miệng hút liền hai điếu...
  • Vui mắt

    Tính từ có tác dụng làm cho thích thú khi nhìn những chiếc đèn nhấp nháy trông cũng vui mắt
  • Vui mừng

    rất vui vì được như mong muốn (nói khái quát) vui mừng trước thắng lợi rất vui mừng khi gặp lại bạn cũ
  • Vui nhộn

    Tính từ vui vẻ và ồn ào, có tác dụng làm cho mọi người cùng vui (nói khái quát) không khí vui nhộn ngày khai trường
  • Vui sướng

    Tính từ vui vẻ và sung sướng (nói khái quát) trong lòng vui sướng giọt nước mắt vui sướng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top