- Từ điển Việt - Việt
Vu vơ
Tính từ
không có căn cứ, không nhằm mục đích gì cả
- thấy động, bắn vu vơ mấy phát
- hỏi một câu vu vơ
- lo sợ vu vơ
Xem thêm các từ khác
-
Vu vạ
Động từ vu cho làm chuyện xấu nhằm gây tai hoạ vu vạ cho người vô tội Đồng nghĩa : vu oan, vu oan giá hoạ -
Vua
Mục lục 1 Danh từ 1.1 người đứng đầu nhà nước, thường lên cầm quyền bằng con đường kế vị 1.2 (Khẩu ngữ) nhà tư... -
Vua chúa
Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu một nước thời phong kiến (nói khái quát) vua chúa nhà Nguyễn -
Vua phá lưới
Danh từ danh hiệu dành cho cầu thủ ghi được nhiều bàn thắng nhất trong một giải bóng đá lớn. -
Vua quan
Danh từ (Từ cũ) những người nắm quyền cai trị trong nhà nước phong kiến (nói khái quát) vua quan nhà Lý -
Vua tôi
Danh từ (Từ cũ) vua và bề tôi (nói khái quát) vua tôi một lòng đạo vua tôi -
Vui
ở trạng thái thấy thích thú của người đang gặp việc hợp nguyện vọng hoặc đang có điều làm cho hài lòng niềm vui vui... -
Vui chân
Tính từ cảm thấy thích thú khi đi nên cứ thế bước chân đi mà không chú ý đến đoạn đường và thời gian \"Dan tay ngõ... -
Vui chơi
Động từ hoạt động giải trí một cách vui vẻ, thoải mái (nói khái quát) được vui chơi thoả thích khu vui chơi giải trí -
Vui lòng
vui vẻ trong lòng làm vui lòng cha mẹ có chút quà mọn, mong cụ vui lòng nhận cho! -
Vui miệng
Tính từ cảm thấy thích thú khi nói chuyện hoặc khi ăn, uống, v.v. nên cứ tiếp diễn, kéo dài vui miệng hút liền hai điếu... -
Vui mắt
Tính từ có tác dụng làm cho thích thú khi nhìn những chiếc đèn nhấp nháy trông cũng vui mắt -
Vui mừng
rất vui vì được như mong muốn (nói khái quát) vui mừng trước thắng lợi rất vui mừng khi gặp lại bạn cũ -
Vui nhộn
Tính từ vui vẻ và ồn ào, có tác dụng làm cho mọi người cùng vui (nói khái quát) không khí vui nhộn ngày khai trường -
Vui sướng
Tính từ vui vẻ và sung sướng (nói khái quát) trong lòng vui sướng giọt nước mắt vui sướng -
Vui tai
Tính từ cảm thấy thích thú khi nghe âm thanh nghe rất vui tai -
Vui thích
Tính từ vui vẻ và thích thú vui thích vì được đi chơi -
Vui thú
Tính từ vui vẻ và hứng thú mệt mỏi chứ chẳng vui thú gì \"Anh ơi, anh ở lại nhà, Thôi đừng vui thú nguyệt hoa chơi bời.\"... -
Vui tính
Tính từ có tính luôn luôn vui vẻ, hay gây cười một người vui tính -
Vui tươi
Tính từ vui vẻ và tươi tắn nét mặt vui tươi Đồng nghĩa : tươi vui Trái nghĩa : u buồn, u sầu
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.