Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xà cạp

Danh từ

miếng vải dài dùng quấn quanh ống chân hay quấn ngoài ống quần cho gọn và tránh xây xát khi làm việc chân tay
chân quấn xà cạp

Xem thêm các từ khác

  • Xà cột

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem xắc cốt
  • Xà cừ

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây gỗ to cùng họ với xoan, lá kép lông chim, quả tròn, hạt có cánh, gỗ màu nâu đỏ, rắn, thớ xoắn,...
  • Xà gồ

    Danh từ thanh vật liệu cứng và chắc, đặt trên vì kèo để đỡ cầu phong, li tô, rui, mè hoặc tấm mái.
  • Xà kép

    Danh từ dụng cụ thể dục gồm hai thanh tròn chắc song song, nằm ngang, cao bằng nhau, được đóng chặt vào bốn cột.
  • Xà lan

    Danh từ (Ít dùng) xem sà lan
  • Xà lim

    Danh từ buồng hẹp để giam riêng từng người tù bị tống vào xà lim
  • Xà lách

    Danh từ cây cùng họ với rau diếp, nhưng lá nhỏ và quăn hơn, thường cuộn ôm vào nhau, dùng để ăn sống.
  • Xà lệch

    Danh từ dụng cụ thể dục gồm hai thanh tròn chắc nằm ngang song song, cái cao cái thấp, được đóng chặt vào bốn cột.
  • Xà lỏn

    Danh từ (Phương ngữ) quần xà lỏn (nói tắt) mặc xà lỏn
  • Xà mâu

    Danh từ (Từ cũ) vũ khí cổ có cán dài, lưỡi nhọn, dài và cong queo như hình con rắn.
  • Xà ngang

    Danh từ thanh xà bắc ngang nối hai đầu cột của ngôi nhà. thanh nằm ngang của khung thành, hai đầu được nối với cột dọc...
  • Xà phòng

    Danh từ chất dùng để giặt rửa, chế tạo bằng cách cho một chất kiềm tác dụng với một chất béo bong bóng xà phòng rửa...
  • Xà rông

    Danh từ đồ mặc của một số dân tộc vùng Đông Nam á, gồm một tấm vải có hoa văn quấn quanh người từ thắt lưng trở...
  • Xà tích

    Danh từ dây chuyền thường bằng bạc, có dạng như một sợi dây xích, phụ nữ thời trước dùng đeo ở thắt lưng làm đồ...
  • Xà xẻo

    Động từ (Khẩu ngữ) ăn bớt, ăn xén từng ít một (nói khái quát) xà xẻo tiền công của thợ Đồng nghĩa : bớt xén
  • Xà ích

    Danh từ người điều khiển xe ngựa người xà ích
  • Xà đơn

    Danh từ dụng cụ thể dục gồm một thanh tròn cứng và chắc, đóng chặt vào hai cột.
  • Xài

    Động từ (Phương ngữ) tiêu, dùng hết tiền xài xài nhiều điện
  • Xài phí

    Động từ (Phương ngữ) tiêu dùng phung phí xài phí tiền bạc có bao nhiêu xài phí bấy nhiêu
  • Xàm xỡ

    Tính từ (Từ cũ) xem sàm sỡ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top