Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xác định

Mục lục

Động từ

đưa ra kết quả cụ thể, rõ ràng và chính xác sau khi nghiên cứu, tìm tòi, tính toán
xác định toạ độ
xác định niên đại chiếc ấm cổ
định rõ, vạch rõ một cách hợp lí để theo đó mà làm
xác định mục đích học tập
xác định phương châm làm việc

Tính từ

đã được biết hoặc được định trước một cách hoàn toàn rõ ràng, chính xác
toạ độ xác định
vị trí xác định

Xem thêm các từ khác

  • Xách

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cầm nhấc lên hay mang đi bằng một tay để buông thẳng xuống 1.2 cầm mà kéo lên 1.3 (Khẩu ngữ)...
  • Xách mé

    Tính từ (cách nói năng) xấc xược, thiếu lịch sự, thiếu lễ phép ăn nói xách mé hỏi một câu xách mé Đồng nghĩa : xếch...
  • Xám ngoét

    Tính từ (Khẩu ngữ) như xám ngắt (thường nói về màu da) mặt xám ngoét, cắt không ra giọt máu
  • Xám ngắt

    Tính từ xám một màu, gây cảm giác lạnh lẽo như không có sự sống trời đông xám ngắt Đồng nghĩa : xám ngoét
  • Xám xịt

    Tính từ xám đen lại, trông tối và xấu da dẻ xám xịt
  • Xán

    Động từ xem sán Động từ (Phương ngữ) quăng, ném mạnh xuống xán bể chiếc chén
  • Xán lạn

    Tính từ rực rỡ, chói lọi tiền đồ xán lạn tương lai xán lạn
  • Xáo trộn

    Động từ làm cho mọi thứ lẫn vào nhau lung tung lên, không còn phân biệt được nữa xáo trộn quân bài sinh hoạt của gia...
  • Xáo xới

    Động từ (Ít dùng) như xới xáo xáo xới đất để trồng rau
  • Xáp

    Động từ (Phương ngữ) (Khẩu ngữ) giáp những ngày xáp Tết tránh xáp mặt nhau tiến sát vào xáp lại gần nhau xáp mặt địch
  • Xáp lá cà

    Động từ (Ít dùng) xem đánh giáp lá cà : lệnh tấn công xáp lá cà
  • Xát

    Động từ áp mạnh sát lên trên bề mặt và đưa đi đưa lại nhiều lần cho sạch, cho ngấm xát xà phòng xát sạch vỏ đỗ...
  • Xâm canh

    Động từ trồng trọt trên đất không thuộc địa phận của mình ruộng xâm canh
  • Xâm chiếm

    Động từ chiếm đoạt cái thuộc chủ quyền của người khác bằng vũ lực xâm chiếm đất đai choán hết, chi phối hết tâm...
  • Xâm hại

    Động từ xâm phạm đến khiến cho bị tổn hại rừng ngập mặn bị xâm hại bị xâm hại đến thân thể
  • Xâm lăng

    Động từ như xâm lược hoạ xâm lăng quân xâm lăng
  • Xâm lược

    Động từ cướp đoạt chủ quyền và lãnh thổ của nước khác bằng vũ lực hoặc bằng các thủ đoạn chính trị, kinh tế...
  • Xâm lấn

    Động từ chiếm dần đất đai, lãnh thổ của người khác ở cạnh mình xâm lấn đất đai bị giặc sang xâm lấn Đồng nghĩa...
  • Xâm nhiễm

    Động từ (Ít dùng) như thâm nhiễm (ng2).
  • Xâm nhập

    Động từ đi vào một cách trái phép, thường gây ra tác hại xâm nhập lãnh thổ ma tuý xâm nhập vào học đường (yếu tố...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top