Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xác xơ

Tính từ

như xơ xác
cây cối xác xơ

Xem thêm các từ khác

  • Xác đáng

    Tính từ đúng đắn và có sức thuyết phục lí lẽ xác đáng đề nghị xác đáng lời khuyên xác đáng
  • Xác định

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa ra kết quả cụ thể, rõ ràng và chính xác sau khi nghiên cứu, tìm tòi, tính toán 1.2 định rõ,...
  • Xách

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cầm nhấc lên hay mang đi bằng một tay để buông thẳng xuống 1.2 cầm mà kéo lên 1.3 (Khẩu ngữ)...
  • Xách mé

    Tính từ (cách nói năng) xấc xược, thiếu lịch sự, thiếu lễ phép ăn nói xách mé hỏi một câu xách mé Đồng nghĩa : xếch...
  • Xám ngoét

    Tính từ (Khẩu ngữ) như xám ngắt (thường nói về màu da) mặt xám ngoét, cắt không ra giọt máu
  • Xám ngắt

    Tính từ xám một màu, gây cảm giác lạnh lẽo như không có sự sống trời đông xám ngắt Đồng nghĩa : xám ngoét
  • Xám xịt

    Tính từ xám đen lại, trông tối và xấu da dẻ xám xịt
  • Xán

    Động từ xem sán Động từ (Phương ngữ) quăng, ném mạnh xuống xán bể chiếc chén
  • Xán lạn

    Tính từ rực rỡ, chói lọi tiền đồ xán lạn tương lai xán lạn
  • Xáo trộn

    Động từ làm cho mọi thứ lẫn vào nhau lung tung lên, không còn phân biệt được nữa xáo trộn quân bài sinh hoạt của gia...
  • Xáo xới

    Động từ (Ít dùng) như xới xáo xáo xới đất để trồng rau
  • Xáp

    Động từ (Phương ngữ) (Khẩu ngữ) giáp những ngày xáp Tết tránh xáp mặt nhau tiến sát vào xáp lại gần nhau xáp mặt địch
  • Xáp lá cà

    Động từ (Ít dùng) xem đánh giáp lá cà : lệnh tấn công xáp lá cà
  • Xát

    Động từ áp mạnh sát lên trên bề mặt và đưa đi đưa lại nhiều lần cho sạch, cho ngấm xát xà phòng xát sạch vỏ đỗ...
  • Xâm canh

    Động từ trồng trọt trên đất không thuộc địa phận của mình ruộng xâm canh
  • Xâm chiếm

    Động từ chiếm đoạt cái thuộc chủ quyền của người khác bằng vũ lực xâm chiếm đất đai choán hết, chi phối hết tâm...
  • Xâm hại

    Động từ xâm phạm đến khiến cho bị tổn hại rừng ngập mặn bị xâm hại bị xâm hại đến thân thể
  • Xâm lăng

    Động từ như xâm lược hoạ xâm lăng quân xâm lăng
  • Xâm lược

    Động từ cướp đoạt chủ quyền và lãnh thổ của nước khác bằng vũ lực hoặc bằng các thủ đoạn chính trị, kinh tế...
  • Xâm lấn

    Động từ chiếm dần đất đai, lãnh thổ của người khác ở cạnh mình xâm lấn đất đai bị giặc sang xâm lấn Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top