Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xán lạn

Tính từ

rực rỡ, chói lọi
tiền đồ xán lạn
tương lai xán lạn

Xem thêm các từ khác

  • Xáo trộn

    Động từ làm cho mọi thứ lẫn vào nhau lung tung lên, không còn phân biệt được nữa xáo trộn quân bài sinh hoạt của gia...
  • Xáo xới

    Động từ (Ít dùng) như xới xáo xáo xới đất để trồng rau
  • Xáp

    Động từ (Phương ngữ) (Khẩu ngữ) giáp những ngày xáp Tết tránh xáp mặt nhau tiến sát vào xáp lại gần nhau xáp mặt địch
  • Xáp lá cà

    Động từ (Ít dùng) xem đánh giáp lá cà : lệnh tấn công xáp lá cà
  • Xát

    Động từ áp mạnh sát lên trên bề mặt và đưa đi đưa lại nhiều lần cho sạch, cho ngấm xát xà phòng xát sạch vỏ đỗ...
  • Xâm canh

    Động từ trồng trọt trên đất không thuộc địa phận của mình ruộng xâm canh
  • Xâm chiếm

    Động từ chiếm đoạt cái thuộc chủ quyền của người khác bằng vũ lực xâm chiếm đất đai choán hết, chi phối hết tâm...
  • Xâm hại

    Động từ xâm phạm đến khiến cho bị tổn hại rừng ngập mặn bị xâm hại bị xâm hại đến thân thể
  • Xâm lăng

    Động từ như xâm lược hoạ xâm lăng quân xâm lăng
  • Xâm lược

    Động từ cướp đoạt chủ quyền và lãnh thổ của nước khác bằng vũ lực hoặc bằng các thủ đoạn chính trị, kinh tế...
  • Xâm lấn

    Động từ chiếm dần đất đai, lãnh thổ của người khác ở cạnh mình xâm lấn đất đai bị giặc sang xâm lấn Đồng nghĩa...
  • Xâm nhiễm

    Động từ (Ít dùng) như thâm nhiễm (ng2).
  • Xâm nhập

    Động từ đi vào một cách trái phép, thường gây ra tác hại xâm nhập lãnh thổ ma tuý xâm nhập vào học đường (yếu tố...
  • Xâm phạm

    Động từ động đến quyền lợi của người khác, chủ quyền của nước khác xâm phạm bờ cõi xâm phạm thân thể quyền...
  • Xâm thực

    Động từ ăn vào, lấn vào, làm cho bị huỷ hoại bờ sông bị xâm thực mạnh nước mặn xâm thực sâu vào đất liền Đồng...
  • Xâm xấp

    Tính từ (Phương ngữ) xem xăm xắp
  • Xâu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) tiền hồ 2 Động từ 2.1 xuyên qua lỗ hoặc nói chung xuyên qua bằng sợi dây, bằng que...
  • Xâu chuỗi

    Động từ tập hợp, liên kết lại thành một chuỗi, một tuyến xâu chuỗi các sự kiện lại với nhau
  • Xâu xé

    Động từ cắn xé nhau để tranh giành đàn chó xâu xé miếng mồi Đồng nghĩa : giằng xé (Ít dùng) giằng xé, làm đau đớn...
  • Xây cất

    Động từ xây dựng nên công trình kiến trúc (nói khái quát) xây cất nhà cửa mồ mả được xây cất đàng hoàng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top