Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xâu chuỗi

Động từ

tập hợp, liên kết lại thành một chuỗi, một tuyến
xâu chuỗi các sự kiện lại với nhau

Xem thêm các từ khác

  • Xâu xé

    Động từ cắn xé nhau để tranh giành đàn chó xâu xé miếng mồi Đồng nghĩa : giằng xé (Ít dùng) giằng xé, làm đau đớn...
  • Xây cất

    Động từ xây dựng nên công trình kiến trúc (nói khái quát) xây cất nhà cửa mồ mả được xây cất đàng hoàng
  • Xây dựng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm nên công trình kiến trúc theo một kế hoạch nhất định 1.2 làm cho hình thành một chỉnh thể...
  • Xây dựng gia đình

    Động từ lấy vợ hoặc lấy chồng, lập gia đình riêng ngoài ba mươi tuổi mới xây dựng gia đình
  • Xây lắp

    Động từ xây dựng công trình và lắp đặt thiết bị, máy móc bên trong (nói khái quát) xây lắp công trình công ti xây lắp...
  • Xây xẩm

    Tính từ bị hoa mắt, choáng váng đột ngột, không nhìn thấy gì xây xẩm mặt mày trong người xây xẩm khó chịu
  • Xây đắp

    Động từ xây dựng, bồi đắp cho vững chắc thêm (nói khái quát) xây đắp thành trì xây đắp hạnh phúc
  • Xã giao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự giao tiếp bình thường trong xã hội 2 Động từ 2.1 giao tiếp bình thường giữa người với người...
  • Xã hội

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, được...
  • Xã hội chủ nghĩa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) chủ nghĩa xã hội, một phương pháp điều hành nhà nước dựa trên lợi ích của đa số nhân...
  • Xã hội hoá

    Động từ làm cho trở thành của chung của xã hội xã hội hoá tư liệu sản xuất làm cho trở thành sự nghiệp chung của xã...
  • Xã hội học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về quá trình và quy luật phát triển của các hiện tượng trong đời sống xã hội nghiên cứu...
  • Xã hội đen

    Danh từ tập hợp những kẻ chuyên làm những việc phi pháp như trộm cướp, buôn lậu, đâm thuê chém mướn, v.v., hoạt động...
  • Xã luận

    Danh từ bài chính trình bày quan điểm của tờ báo về một vấn đề thời sự quan trọng, thường đăng ở trang nhất bài...
  • Xã tắc

    Danh từ (Từ cũ) đất nước giữ yên xã tắc có nhiều công lao với xã tắc
  • Xã viên

    Danh từ thành viên của một hợp tác xã họp tổ xã viên bình bầu xã viên xuất sắc
  • Xã đoàn

    Danh từ ban chấp hành của tổ chức đoàn thanh niên ở cấp xã.
  • Xè xè

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra đều đều, rè và kéo dài như tiếng kim loại cọ xát liên tiếp vào vật cứng tiếng...
  • Xèn xẹt

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng động kéo dài và liên tiếp như tiếng rít của vật gì bay nhanh và mạnh trong không khí...
  • Xèng

    Danh từ (Từ cũ) đồng tiền kẽm, đơn vị tiền tệ giá trị nhỏ nhất thời phong kiến không còn một đồng xèng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top