Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xây dựng gia đình

Động từ

lấy vợ hoặc lấy chồng, lập gia đình riêng
ngoài ba mươi tuổi mới xây dựng gia đình

Xem thêm các từ khác

  • Xây lắp

    Động từ xây dựng công trình và lắp đặt thiết bị, máy móc bên trong (nói khái quát) xây lắp công trình công ti xây lắp...
  • Xây xẩm

    Tính từ bị hoa mắt, choáng váng đột ngột, không nhìn thấy gì xây xẩm mặt mày trong người xây xẩm khó chịu
  • Xây đắp

    Động từ xây dựng, bồi đắp cho vững chắc thêm (nói khái quát) xây đắp thành trì xây đắp hạnh phúc
  • Xã giao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự giao tiếp bình thường trong xã hội 2 Động từ 2.1 giao tiếp bình thường giữa người với người...
  • Xã hội

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, được...
  • Xã hội chủ nghĩa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) chủ nghĩa xã hội, một phương pháp điều hành nhà nước dựa trên lợi ích của đa số nhân...
  • Xã hội hoá

    Động từ làm cho trở thành của chung của xã hội xã hội hoá tư liệu sản xuất làm cho trở thành sự nghiệp chung của xã...
  • Xã hội học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về quá trình và quy luật phát triển của các hiện tượng trong đời sống xã hội nghiên cứu...
  • Xã hội đen

    Danh từ tập hợp những kẻ chuyên làm những việc phi pháp như trộm cướp, buôn lậu, đâm thuê chém mướn, v.v., hoạt động...
  • Xã luận

    Danh từ bài chính trình bày quan điểm của tờ báo về một vấn đề thời sự quan trọng, thường đăng ở trang nhất bài...
  • Xã tắc

    Danh từ (Từ cũ) đất nước giữ yên xã tắc có nhiều công lao với xã tắc
  • Xã viên

    Danh từ thành viên của một hợp tác xã họp tổ xã viên bình bầu xã viên xuất sắc
  • Xã đoàn

    Danh từ ban chấp hành của tổ chức đoàn thanh niên ở cấp xã.
  • Xè xè

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra đều đều, rè và kéo dài như tiếng kim loại cọ xát liên tiếp vào vật cứng tiếng...
  • Xèn xẹt

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng động kéo dài và liên tiếp như tiếng rít của vật gì bay nhanh và mạnh trong không khí...
  • Xèng

    Danh từ (Từ cũ) đồng tiền kẽm, đơn vị tiền tệ giá trị nhỏ nhất thời phong kiến không còn một đồng xèng
  • Xé lẻ

    Động từ chia, tách nhỏ ra làm nhiều phần, nhiều bộ phận riêng rẽ, không để nguyên khối nữa khoản tiền bị xé lẻ...
  • Xé phay

    Động từ xé thành miếng nhỏ và trộn với gia vị (thường nói về thịt gà luộc) thịt gà xé phay
  • Xé rào

    Động từ (Khẩu ngữ) có hành vi vượt ra ngoài khuôn phép, luật lệ tư thương xé rào, bán phá giá sản phẩm Đồng nghĩa...
  • Xé xác

    Động từ (Khẩu ngữ) xé nát thân thể (dùng làm lời đe doạ).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top