Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xã giao

Mục lục

Danh từ

sự giao tiếp bình thường trong xã hội
giữ đúng phép xã giao

Động từ

giao tiếp bình thường giữa người với người trong xã hội
người kém xã giao
giỏi xã giao

Tính từ

chỉ có tính chất lịch sự theo phép xã giao
cười xã giao
hỏi một câu xã giao

Xem thêm các từ khác

  • Xã hội

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 hình thức sinh hoạt chung có tổ chức của loài người ở một trình độ phát triển nhất định, được...
  • Xã hội chủ nghĩa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) chủ nghĩa xã hội, một phương pháp điều hành nhà nước dựa trên lợi ích của đa số nhân...
  • Xã hội hoá

    Động từ làm cho trở thành của chung của xã hội xã hội hoá tư liệu sản xuất làm cho trở thành sự nghiệp chung của xã...
  • Xã hội học

    Danh từ khoa học nghiên cứu về quá trình và quy luật phát triển của các hiện tượng trong đời sống xã hội nghiên cứu...
  • Xã hội đen

    Danh từ tập hợp những kẻ chuyên làm những việc phi pháp như trộm cướp, buôn lậu, đâm thuê chém mướn, v.v., hoạt động...
  • Xã luận

    Danh từ bài chính trình bày quan điểm của tờ báo về một vấn đề thời sự quan trọng, thường đăng ở trang nhất bài...
  • Xã tắc

    Danh từ (Từ cũ) đất nước giữ yên xã tắc có nhiều công lao với xã tắc
  • Xã viên

    Danh từ thành viên của một hợp tác xã họp tổ xã viên bình bầu xã viên xuất sắc
  • Xã đoàn

    Danh từ ban chấp hành của tổ chức đoàn thanh niên ở cấp xã.
  • Xè xè

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra đều đều, rè và kéo dài như tiếng kim loại cọ xát liên tiếp vào vật cứng tiếng...
  • Xèn xẹt

    Tính từ từ mô phỏng những tiếng động kéo dài và liên tiếp như tiếng rít của vật gì bay nhanh và mạnh trong không khí...
  • Xèng

    Danh từ (Từ cũ) đồng tiền kẽm, đơn vị tiền tệ giá trị nhỏ nhất thời phong kiến không còn một đồng xèng
  • Xé lẻ

    Động từ chia, tách nhỏ ra làm nhiều phần, nhiều bộ phận riêng rẽ, không để nguyên khối nữa khoản tiền bị xé lẻ...
  • Xé phay

    Động từ xé thành miếng nhỏ và trộn với gia vị (thường nói về thịt gà luộc) thịt gà xé phay
  • Xé rào

    Động từ (Khẩu ngữ) có hành vi vượt ra ngoài khuôn phép, luật lệ tư thương xé rào, bán phá giá sản phẩm Đồng nghĩa...
  • Xé xác

    Động từ (Khẩu ngữ) xé nát thân thể (dùng làm lời đe doạ).
  • Xén tóc

    Danh từ bọ cánh cứng có hai râu dài và cong, gồm nhiều đốt, hàm sắc.
  • Xép

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 vũng biển nhỏ 2 Tính từ 2.1 nhỏ, phụ Danh từ vũng biển nhỏ thuyền đi vào xép Tính từ nhỏ, phụ...
  • Xép xẹp

    Tính từ (Khẩu ngữ) như xẹp lép hạt lúa xép xẹp bụng xép xẹp vì đói
  • Xét

    Động từ tìm hiểu, cân nhắc kĩ trước khi đánh giá, kết luận về cái gì xét thành tích xét lẽ thiệt hơn việc đó để...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top