Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xép xẹp

Tính từ

(Khẩu ngữ) như xẹp lép
hạt lúa xép xẹp
bụng xép xẹp vì đói

Xem thêm các từ khác

  • Xét

    Động từ tìm hiểu, cân nhắc kĩ trước khi đánh giá, kết luận về cái gì xét thành tích xét lẽ thiệt hơn việc đó để...
  • Xét duyệt

    Động từ xem xét để duyệt và công nhậ xét duyệt dự án kế hoạch đang chờ xét duyệt
  • Xét hỏi

    Động từ (nhà chức trách) hỏi kĩ để phát hiện hành vi phạm pháp hoặc tìm hiểu sự thật về một vụ án, v.v. (nói khái...
  • Xét lại

    Tính từ theo chủ nghĩa xét lại, thuộc về chủ nghĩa xét lại các phần tử xét lại
  • Xét nghiệm

    phân tích vật mẫu bằng phương pháp khoa học để giúp chẩn đoán bệnh xét nghiệm máu bệnh nhân đã được làm xét nghiệm
  • Xét nét

    Động từ để ý từng cái quá nhỏ nhặt để đánh giá, nhận xét con người xét nét từng li từng tí nhìn bằng ánh mắt...
  • Xét soi

    Động từ (Ít dùng) như soi xét \"Dù khi thiếp có phũ phàng, Trên đầu nhật nguyệt hai hàng xét soi!\" (PCCH)
  • Xét xử

    Động từ xem xét và xử các vụ án (nói khái quát) xét xử tội phạm đưa vụ án ra xét xử hội đồng xét xử
  • Xét đoán

    Động từ xem xét để nhận định, đánh giá xét đoán tình hình không nên xét đoán vội vàng
  • Xê dịch

    Động từ chuyển vị trí đi một quãng ngắn (nói khái quát) xê dịch chỗ ngồi bàn ghế bị xê dịch Đồng nghĩa : di dịch...
  • Xê ri

    Danh từ tập hợp gồm những vật cùng loại, có chung một đặc trưng nào đó số xê ri của sản phẩm hai tấm vé có cùng...
  • Xê xích

    Tính từ chênh lệch, hơn kém nhau chút ít, không đáng kể con số có thể xê xích ít nhiều hai người xê xích nhau một hai tuổi
  • Xênh xang

    Tính từ (Ít dùng) (ăn mặc) bảnh bao, chưng diện áo mũ xênh xang có vẻ nghênh ngang, tự đắc đi lại xênh xang \"Đã từng...
  • Xêu

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) đũa cả 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) xới cơm bằng đũa cả. Danh từ (Phương ngữ) đũa...
  • Xì căng đan

    Danh từ (Khẩu ngữ) vụ, việc bê bối, gây tai tiếng trong dư luận xã hội gây xì căng đan vụ xì căng đan chính trị
  • Xì dầu

    Danh từ nước chấm màu nâu đen, thường làm từ bã của lạc, đậu tương sau khi đã ép lấy dầu.
  • Xì gà

    Danh từ thuốc hút chế từ sợi khô của lá cây thuốc lá và được cuốn bằng chính lá cây thuốc lá để nguyên miệng ngậm...
  • Xì ke

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Thông tục) thuốc phiện 2 Tính từ 2.1 (Thông tục) có thói nghiện ma tuý Danh từ (Thông tục) thuốc...
  • Xì xoẹt

    Tính từ từ mô phỏng tiếng phát ra lúc to lúc nhỏ và đều đều như tiếng cắt bằng vật sắc vào vật cứng cưa xì xoẹt
  • Xì xà xì xồ

    (Khẩu ngữ) như xì xồ (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top