Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xì xào

Mục lục

Tính từ

có tiếng chuyện trò, bàn tán nho nhỏ, hỗn tạp không tách bạch nên nghe không rõ lời
có tiếng xì xào phía cuối lớp

Động từ

bàn tán riêng với nhau, có ý chê bai, dè bỉu
xì xào bán tán
thiên hạ xì xào nhiều về chuyện ấy
Đồng nghĩa: chào xáo, xầm xì, xì xầm

Xem thêm các từ khác

  • Xì xèo

    Động từ bàn tán nhỏ to và dai dẳng với nhau, với ý phàn nàn hoặc chê bai, gây cảm giác khó chịu xì xèo thắc mắc Đồng...
  • Xì xầm

    Động từ như xầm xì (ng2).
  • Xì xằng

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như nhì nhằng (ng3) buôn bán xì xằng
  • Xì xị

    Động từ hơi xị xuống mặt xì xị, chẳng nói chẳng rằng
  • Xì xồ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) nói bằng thứ tiếng xa lạ (thường của người Âu), nghe không hiểu được 2 Tính từ...
  • Xì xục

    Động từ (Phương ngữ) trằn trọc, lăn qua lăn lại mất ngủ, xì xục cả đêm
  • Xì xụp

    Tính từ từ mô phỏng tiếng như tiếng húp mạnh liên tiếp húp cháo xì xụp ăn uống xì xụp
  • Xìa

    Động từ (Phương ngữ) xem chìa
  • Xình xịch

    Tính từ từ mô phỏng tiếng trầm và đều đều phát ra liên tục như tiếng của máy nổ máy chạy xình xịch đoàn tàu xình...
  • Xìu

    Tính từ (Ít dùng) mềm, xẹp hẳn xuống, không còn căng và cứng nữa lốp xe bị xìu chân tay yếu xìu (Khẩu ngữ) tỏ vẻ...
  • Xí bệt

    Danh từ (Khẩu ngữ) thiết bị vệ sinh có bệ cao để có thể đặt mông ngồi bệt khi đi đại tiện.
  • Xí nghiệp

    Danh từ cơ sở sản xuất, kinh doanh tương đối lớn, có nhà xưởng và trang thiết bị cần thiết xí nghiệp may xí nghiệp...
  • Xí xa xí xớn

    Động từ (Thông tục) tỏ ra rất xí xớn.
  • Xí xoá

    Động từ (Khẩu ngữ) bỏ qua, coi như không hề có gì, không hề xảy ra điều gì trong quan hệ với nhau cười xí xoá xí xoá...
  • Xí xổm

    Danh từ (Khẩu ngữ) thiết bị vệ sinh có bệ sát với mặt nền, phải ngồi xổm khi đi đại tiện.
  • Xí xớn

    Động từ (Thông tục) có những cử chỉ, hành vi tỏ ra không được đứng đắn (hàm ý chê) đừng có xí xớn xí xớn với...
  • Xích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dây kim loại gồm nhiều vòng, nhiều khúc giống nhau, móc nối liên tiếp với nhau 2 Động từ 2.1 buộc,...
  • Xích lô

    Danh từ xe ba bánh do người đạp, dùng để chuyên chở người hoặc hàng hoá đạp xích lô gọi xích lô đi chơi phố
  • Xích mích

    Mục lục 1 Động từ 1.1 có va chạm lặt vặt trong quan hệ với nhau 2 Danh từ 2.1 điều va chạm, sự không hoà thuận trong quan...
  • Xích thằng

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) sợi chỉ đỏ; dùng để chỉ duyên vợ chồng, trong điển tích về Nguyệt Lão \"Cạn lời, khách...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top