Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xóc đĩa

Danh từ

lối chơi cờ bạc dùng bốn đồng tiền xóc mạnh trong một cái đĩa úp kín, ai đoán trúng có mấy đồng sấp mấy đồng ngửa thì được
chơi xóc đĩa

Xem thêm các từ khác

  • Xói lở

    Động từ (hiện tượng nước) xói vào làm sụt lở đất đá trận mưa lớn gây xói lở đất đá
  • Xói mòn

    Động từ (hiện tượng) làm huỷ hoại dần dần lớp đất đá trên mặt đất do tác dụng của dòng nước chảy, của sức...
  • Xóm giềng

    Danh từ những người hàng xóm (nói khái quát) bà con xóm giềng
  • Xóm liều

    Danh từ (Khẩu ngữ) xóm tập trung nhiều đối tượng bất hảo và người ngụ cư trái phép, thường là nơi phát sinh nhiều...
  • Xóm làng

    Danh từ như làng xóm xóm làng yên tĩnh
  • Xóm thôn

    Danh từ (Ít dùng) như làng xóm .
  • Xóp xọp

    Tính từ như xọp (nhưng nghĩa mạnh hơn) người xóp xọp
  • Xót

    có cảm giác đau rát như khi vết thương bị xát muối mắt đau nên tra thuốc vào thấy xót thương thấm thía xót con của đau...
  • Xót ruột

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cảm thấy nóng và khó chịu trong ruột vì thiếu chất nước, chất tươi mát 1.2 đau đớn trong lòng...
  • Xót thương

    Động từ (Văn chương) như thương xót xót thương cho thân phận
  • Xót xa

    Tính từ thương tiếc rất sâu sắc, khó nguôi xót xa trong lòng \"Khi tỉnh rượu, lúc tàn canh, Giật mình, mình lại thương mình...
  • Xô-đa

    Danh từ xem soda
  • Xô bát xô đũa

    (Khẩu ngữ) ví chuyện cãi cọ, xích mích giữa hai vợ chồng chỉ là chuyện thường ngày, không có gì to tát, quan trọng.
  • Xô bồ

    Tính từ (Ít dùng) lẫn lộn các thứ khác nhau về chất lượng, không phân biệt tốt, xấu bán xô bồ, không phân loại không...
  • Xô viết

    Danh từ hình thức tổ chức chính quyền chuyên chính vô sản, bắt nguồn trong phong trào cách mạng 1905-1907 ở Nga xây dựng...
  • Xô xát

    Động từ cãi cọ và xung đột với nhau xảy ra xô xát hai bên xô xát nhau
  • Xô đẩy

    Động từ xô nhau, đẩy nhau (nói khái quát) đi lần lượt, không chen lấn, xô đẩy dồn vào, đẩy vào một cảnh ngộ thường...
  • Xôi gấc

    Danh từ xôi nấu trộn với ruột gấc, màu đỏ, vị hơi ngọt ăn mày đòi xôi gấc (tng)
  • Xôi hỏng bỏng không

    hỏng cả, không được việc gì.
  • Xôi lúa

    Danh từ như xôi xéo .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top