Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Mục lục

Danh từ

đồ dùng đựng nước, đáy nhỏ, miệng loe rộng có gắn quai xách, thường làm bằng kim loại hoặc bằng nhựa
xách mấy xô nước

Động từ

đẩy mạnh cho ngã, cho đổ
xô đổ bức tường
xô cửa chạy ra
sóng xô bãi cát
Đồng nghĩa: ẩn, ẩy
làm cho bị dồn về một phía
mền bông bị xô
mái ngói xô nghiêng
kéo đến, chạy đến nhanh và bất ngờ, thường với số lượng nhiều
mọi người xô lại xem
Đồng nghĩa: ập

Tính từ

(Khẩu ngữ) ở tình trạng để lẫn lộn, không phân biệt tốt, xấu, tinh, thô
bán xô, không cho chọn
mua xô cả lố

Xem thêm các từ khác

  • Xô-nát

    Danh từ:
  • Xôi

    Danh từ: món ăn bằng gạo nếp đồ chín, đồ xôi, một nắm xôi
  • Xôm

    Tính từ: (phương ngữ) đỏm dáng, bảnh choẹ, rôm, rôm rả, ăn bận xôm quá ta!, chuyện kể rất...
  • Xông

    Động từ: tiến mạnh và thẳng tới phía trước, bất chấp trở ngại, Động...
  • Xõng

    Tính từ: (lối nói) cụt ngủn, không có những tiếng xưng hô cần thiết, gây ấn tượng thiếu...
  • Động từ: (con vật) tự làm cho bộ lông dựng đứng lên, Tính từ:...
  • Xúi

    Động từ: xui làm việc không tốt, có tác hại đến người khác, Tính...
  • Xúi bẩy

    Động từ: (khẩu ngữ) xui và kích động người khác làm bậy, với dụng ý xấu, xúi bẩy hai...
  • Xúi giục

    Động từ: xui và thúc đẩy người khác làm việc sai trái, với dụng ý xấu, xúi giục kẻ xấu...
  • Xúng xính

    Tính từ: từ gợi tả dáng điệu của người tỏ ra hài lòng trong bộ quần áo rộng và dài, nhưng...
  • Xăm

    Danh từ: lưới mau mắt, dùng để bắt tôm tép, cá con, Danh từ: quẻ...
  • Xăm xăm

    từ gợi tả dáng đi nhanh và liền một mạch nhằm thẳng tới nơi đã định, "nghề riêng nhớ ít, tưởng nhiều, xăm xăm đè...
  • Xăm xắm

    như xăm xăm .
  • Xăm xắp

    Tính từ: (nước) ở mức không đầy lắm, chỉ đủ phủ kín khắp bề mặt, nước xăm xắp mặt...
  • Xăn

    Động từ: (phương ngữ), (xắn quần)., xem xắn
  • Xăng

    Danh từ: dầu nhẹ, dễ bay hơi, dễ bốc cháy, được cất từ dầu mỏ, than đá, dùng làm chất...
  • Danh từ: sợi dai lẫn trong phần nạc của một số rau, củ, quả hoặc trong phần vỏ một số...
  • Xơ rơ

    Tính từ: (phương ngữ) xơ xác, trơ trụi, ruộng vườn xơ rơ, "bão bùng cành ngọn xơ rơ, chim...
  • Xơi

    Động từ: (trang trọng) ăn, uống hoặc hút (thường dùng trong lời mời chào), (thông tục) phải...
  • Xơi xơi

    Tính từ: (khẩu ngữ) lắm lời một cách quá quắt, không chịu ngớt, mắng xơi xơi, "tội đâu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top