Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xúc tiến

Động từ

làm cho tiến triển nhanh hơn
xúc tiến hợp tác buôn bán
việc điều tra đang được xúc tiến
Đồng nghĩa: thúc đẩy

Xem thêm các từ khác

  • Xúc tu

    Danh từ cơ quan cảm giác không phân đốt hay dạng sợi ở phần đầu của một số động vật bậc thấp (như thuỷ tức, giun,...
  • Xúc tác

    Động từ gây nên phản ứng hoá học bằng lượng nhỏ của một chất còn nguyên sau phản ứng chất xúc tác men xúc tác
  • Xúc xiểm

    Động từ đặt điều xúi giục người này làm hại hoặc gây mâu thuẫn, xích mích với người khác xúc xiểm người chồng...
  • Xúc xích

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 món ăn làm bằng ruột lợn nhồi thịt xay nhỏ rồi hun khói và luộc nhỏ lửa 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ)...
  • Xúc động

    Mục lục 1 Động từ 1.1 rung động mạnh mẽ trong lòng và trong thời gian tương đối ngắn, nhiều khi làm tê liệt nhận thức...
  • Xúi quẩy

    Tính từ (Khẩu ngữ) không may mắn, không gặp may gặp chuyện xúi quẩy Đồng nghĩa : đen đủi, xui, xui xẻo Trái nghĩa : may...
  • Xúm

    Động từ tụ tập nhau lại quanh một điểm cả nhà xúm lại hỏi han bọn trẻ xúm quanh bà nghe kể chuyện Đồng nghĩa : túm,...
  • Xúm xít

    Động từ xúm lại rất đông bọn trẻ xúm xít quanh chiếc xe đạp mới xúm xít lại hỏi chuyện
  • Xúm đen xúm đỏ

    (Khẩu ngữ) xúm lại thành đám rất đông, chen chúc nhau (hàm ý coi thường). Đồng nghĩa : xúm đông xúm đỏ
  • Xúm đông xúm đỏ

    (Khẩu ngữ) như xúm đen xúm đỏ .
  • Xúng xa xúng xính

    Tính từ như xúng xính (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Xúp

    Danh từ món ăn lỏng kiểu Âu, nấu bằng thịt hoặc cá với rau, đậu, có thêm gia vị, thường dùng làm món khai vị món xúp...
  • Xút

    Danh từ chất rắn dễ hút ẩm, dễ tan trong nước, có tính base mạnh, là một trong các hoá chất cơ bản dùng trong công nghiệp...
  • Xăm xúi

    Phụ từ từ gợi tả dáng đi vội vàng, mải miết, không để ý đến xung quanh đi xăm xúi một mạch
  • Xăm xắn

    Tính từ nhanh nhảu (trong công việc) xăm xắn thu dọn nhà cửa xăm xắn đi trước dẫn đường
  • Xăng văng

    Tính từ (Phương ngữ) vội vã và tất tả chạy xăng văng hết chỗ nọ tới chỗ kia
  • Xăng xái

    Tính từ tỏ ra nhanh nhảu xăng xái dẫn đường bước đi xăng xái Đồng nghĩa : te tái
  • Xăng xít

    Tính từ (Ít dùng) như lăng xăng chạy xăng xít
  • Xăng đan

    Danh từ dép da có quai hậu.
  • Xơ cua

    Tính từ (Khẩu ngữ) có sẵn để thay thế khi cần thiết xe có lốp xơ cua Đồng nghĩa : dự phòng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top