Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xúp

Danh từ

món ăn lỏng kiểu Âu, nấu bằng thịt hoặc cá với rau, đậu, có thêm gia vị, thường dùng làm món khai vị
món xúp gà
xúp khoai tây

Xem thêm các từ khác

  • Xút

    Danh từ chất rắn dễ hút ẩm, dễ tan trong nước, có tính base mạnh, là một trong các hoá chất cơ bản dùng trong công nghiệp...
  • Xăm xúi

    Phụ từ từ gợi tả dáng đi vội vàng, mải miết, không để ý đến xung quanh đi xăm xúi một mạch
  • Xăm xắn

    Tính từ nhanh nhảu (trong công việc) xăm xắn thu dọn nhà cửa xăm xắn đi trước dẫn đường
  • Xăng văng

    Tính từ (Phương ngữ) vội vã và tất tả chạy xăng văng hết chỗ nọ tới chỗ kia
  • Xăng xái

    Tính từ tỏ ra nhanh nhảu xăng xái dẫn đường bước đi xăng xái Đồng nghĩa : te tái
  • Xăng xít

    Tính từ (Ít dùng) như lăng xăng chạy xăng xít
  • Xăng đan

    Danh từ dép da có quai hậu.
  • Xơ cua

    Tính từ (Khẩu ngữ) có sẵn để thay thế khi cần thiết xe có lốp xơ cua Đồng nghĩa : dự phòng
  • Xơ cứng

    Tính từ (hiện tượng tế bào) cứng lại do thoái hoá, làm mất chức năng xơ cứng động mạch cứng nhắc, trì trệ, không...
  • Xơ gan

    Danh từ bệnh làm cho các tế bào gan bị phá huỷ dần và mô liên kết (có nhiều xơ) tăng nhiều.
  • Xơ hoá

    Động từ (hiện tượng) có các mô trở nên cứng và mất chức năng xơ hoá phổi buồng trứng bị xơ hoá
  • Xơ múi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) lợi lộc kiếm chác được 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) kiếm chác, vơ vét Danh từ (Khẩu...
  • Xơ vữa

    Tính từ (tế bào thành mạch máu) ở tình trạng xơ hoá, làm cho không còn khả năng đàn hồi để lưu chuyển máu xơ vữa động...
  • Xơ xác

    Tính từ ở tình trạng không có gì còn nguyên vẹn, lành lặn, trông thảm hại mái lều tranh xơ xác \"Trông chừng khói ngất...
  • Xơi tái

    Động từ (Thông tục) đoạt được, thực hiện được một cách dễ dàng, nhanh gọn cái xe vừa đấy đã bị bọn trộm xơi...
  • Xưa nay

    Danh từ từ xưa đến nay, từ trước đến bây giờ xưa nay anh ấy vẫn vậy chuyện lạ, xưa nay chưa từng thấy
  • Xưng danh

    Động từ nêu tên cho người khác biết tự xưng danh
  • Xưng hô

    Động từ tự xưng mình và gọi người khác là gì đó khi nói với nhau để biểu thị tính chất của mối quan hệ với nhau...
  • Xưng hùng xưng bá

    (Từ cũ) tự coi mình có quyền chi phối trong một vùng, một khoảnh, không chịu phục tùng một quyền lực nào xưng hùng xưng...
  • Xưng tội

    Động từ (con chiên) tự kể tội lỗi của mình trước linh mục để mong được tha thứ đến nhà thờ xưng tội
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top