Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xơ cua

Tính từ

(Khẩu ngữ) có sẵn để thay thế khi cần thiết
xe có lốp xơ cua
Đồng nghĩa: dự phòng

Xem thêm các từ khác

  • Xơ cứng

    Tính từ (hiện tượng tế bào) cứng lại do thoái hoá, làm mất chức năng xơ cứng động mạch cứng nhắc, trì trệ, không...
  • Xơ gan

    Danh từ bệnh làm cho các tế bào gan bị phá huỷ dần và mô liên kết (có nhiều xơ) tăng nhiều.
  • Xơ hoá

    Động từ (hiện tượng) có các mô trở nên cứng và mất chức năng xơ hoá phổi buồng trứng bị xơ hoá
  • Xơ múi

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) lợi lộc kiếm chác được 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) kiếm chác, vơ vét Danh từ (Khẩu...
  • Xơ vữa

    Tính từ (tế bào thành mạch máu) ở tình trạng xơ hoá, làm cho không còn khả năng đàn hồi để lưu chuyển máu xơ vữa động...
  • Xơ xác

    Tính từ ở tình trạng không có gì còn nguyên vẹn, lành lặn, trông thảm hại mái lều tranh xơ xác \"Trông chừng khói ngất...
  • Xơi tái

    Động từ (Thông tục) đoạt được, thực hiện được một cách dễ dàng, nhanh gọn cái xe vừa đấy đã bị bọn trộm xơi...
  • Xưa nay

    Danh từ từ xưa đến nay, từ trước đến bây giờ xưa nay anh ấy vẫn vậy chuyện lạ, xưa nay chưa từng thấy
  • Xưng danh

    Động từ nêu tên cho người khác biết tự xưng danh
  • Xưng hô

    Động từ tự xưng mình và gọi người khác là gì đó khi nói với nhau để biểu thị tính chất của mối quan hệ với nhau...
  • Xưng hùng xưng bá

    (Từ cũ) tự coi mình có quyền chi phối trong một vùng, một khoảnh, không chịu phục tùng một quyền lực nào xưng hùng xưng...
  • Xưng tội

    Động từ (con chiên) tự kể tội lỗi của mình trước linh mục để mong được tha thứ đến nhà thờ xưng tội
  • Xưng tụng

    Động từ ca ngợi người nào đó được người đời tán dương xưng tụng
  • Xưng vương

    Động từ (Từ cũ) tự tôn xưng mình là vua.
  • Xưng xưng

    Động từ nói quả quyết một cách trơ tráo điều không đúng với sự thật xưng xưng cãi lấy được xưng xưng đổ tội...
  • Xưng đế

    Động từ (Từ cũ) tự tôn xưng mình là hoàng đế Triệu Đà xưng đế ở phương Nam
  • Xương bồ

    Danh từ cây họ ráy, mọc ở nước, lá hẹp, dài, nhọn, thân rễ có mùi thơm, dùng làm thuốc.
  • Xương chậu

    Danh từ phần xương của đai hông ngã bị giập xương chậu
  • Xương cùng

    Danh từ xương ở phần dưới của cột xương sống, trước xương cụt.
  • Xương cốt

    Danh từ xương (nói khái quát) già rồi nhưng xương cốt còn rắn chắc
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top