Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xương đồng da sắt

tả người có sức khoẻ và sức chịu đựng gian khổ hơn hẳn người khác.
Đồng nghĩa: chân đồng vai sắt, mình đồng da sắt

Xem thêm các từ khác

  • Xước

    Mục lục 1 Động từ 1.1 (Phương ngữ) tước 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) lật hai đầu mối khăn cho vểnh ngược lên ở phía...
  • Xước măng rô

    Danh từ hiện tượng bị xước mẩu da hình sợi xung quanh móng tay, gây đau tay bị xước măng rô
  • Xướng ca

    Động từ (Từ cũ) ca hát đàn hát xướng ca Đồng nghĩa : ca xướng
  • Xướng ca vô loài

    kẻ làm nghề ca hát là hoàn toàn mất hết nhân phẩm (một quan niệm thành kiến, sai lầm thời trước).
  • Xướng hoạ

    Động từ đối đáp với nhau bằng những bài thơ cùng một thể, một vần, để tỏ sự đồng tình hay chống đối xướng...
  • Xướng ngôn viên

    Danh từ (Từ cũ) phát thanh viên.
  • Xướng âm

    Động từ đọc tên các nốt nhạc theo đúng độ cao, độ dài, độ mạnh quy định cho mỗi bậc cung trong một gam lấy giọng...
  • Xường xám

    Danh từ áo váy ôm sát người, cổ cao, tà xẻ dọc theo hai bên.
  • Xạ hương

    Danh từ chất có mùi thơm của hươu xạ và một số loài cầy tiết ra, dùng làm hương liệu hoặc làm thuốc.
  • Xạ kích

    Động từ bắn súng (nói khái quát) giờ tập xạ kích
  • Xạ thủ

    Danh từ người bắn giỏi xạ thủ đại liên xạ thủ B.40 vận động viên môn bắn súng các xạ thủ của đội tuyển bắn...
  • Xạ trị

    Động từ điều trị bệnh (thường là ung thư) bằng phương pháp chiếu tia bức xạ (tia X, tia gamma, v.v.) đâm xuyên vào vùng...
  • Xạc xào

    Tính từ như xào xạc tiếng gió xạc xào
  • Xả láng

    Động từ (Khẩu ngữ) tự buông thả trong sinh hoạt không chút tự kiềm chế, để cho được hoàn toàn tự do, thoải mái vui...
  • Xả thân

    Mục lục 1 Động từ 1.1 hi sinh thân mình vì việc nghĩa 1.2 (Khẩu ngữ) uỷ ban nhân dân xã (nói tắt) 1.3 (Từ cũ) chức vị...
  • Xả đông

    Động từ làm cho thực phẩm không còn ở trạng thái bị đông cứng (do được bảo quản ở nhiệt độ thấp) xả đông thực...
  • Xảo ngôn

    Danh từ (Ít dùng) lời nói khéo, nhưng giả dối dùng xảo ngôn để lừa người
  • Xảo quyệt

    Tính từ dối trá, lừa lọc một cách quỷ quyệt, khó lường mưu mô xảo quyệt thủ đoạn xảo quyệt Đồng nghĩa : giảo...
  • Xảo thuật

    Danh từ cách thức khéo léo, tinh xảo bộ phim sử dụng nhiều xảo thuật Đồng nghĩa : kĩ xảo
  • Xảo trá

    Tính từ dối trá, lừa lọc một cách khôn khéo, tinh vi thủ đoạn xảo trá tâm địa xảo trá Đồng nghĩa : gian giảo, gian...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top