Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xưng tội

Động từ

(con chiên) tự kể tội lỗi của mình trước linh mục để mong được tha thứ
đến nhà thờ xưng tội

Xem thêm các từ khác

  • Xưng tụng

    Động từ ca ngợi người nào đó được người đời tán dương xưng tụng
  • Xưng vương

    Động từ (Từ cũ) tự tôn xưng mình là vua.
  • Xưng xưng

    Động từ nói quả quyết một cách trơ tráo điều không đúng với sự thật xưng xưng cãi lấy được xưng xưng đổ tội...
  • Xưng đế

    Động từ (Từ cũ) tự tôn xưng mình là hoàng đế Triệu Đà xưng đế ở phương Nam
  • Xương bồ

    Danh từ cây họ ráy, mọc ở nước, lá hẹp, dài, nhọn, thân rễ có mùi thơm, dùng làm thuốc.
  • Xương chậu

    Danh từ phần xương của đai hông ngã bị giập xương chậu
  • Xương cùng

    Danh từ xương ở phần dưới của cột xương sống, trước xương cụt.
  • Xương cốt

    Danh từ xương (nói khái quát) già rồi nhưng xương cốt còn rắn chắc
  • Xương cụt

    Danh từ xương ở phần cuối cùng của cột xương sống, gồm nhiều đốt gắn với nhau.
  • Xương mai

    Danh từ (Từ cũ, Văn chương) ví dáng vóc gầy guộc (tựa như cành mai khẳng khiu) \"Xương mai một nắm hao gầy, Tóc mây một...
  • Xương máu

    Danh từ xương và máu, cái tạo nên mạng sống của con người (nói khái quát; thường nói khi phải hi sinh) hi sinh xương máu...
  • Xương quai xanh

    Danh từ xem xương đòn
  • Xương rồng

    Danh từ cây cùng họ với thầu dầu, thân mềm ba cạnh, có chứa mủ trắng, lá thoái hoá thành gai, thường trồng làm hàng...
  • Xương sông

    Danh từ cây thuộc họ cúc, lá dài, có khía như răng cưa, mùi thơm, dùng làm gia vị và làm thuốc.
  • Xương tuỷ

    Danh từ xương và tuỷ (nói khái quát); thường dùng để chỉ phần sâu nhất bên trong của con người bóc lột đến tận xương...
  • Xương xóc

    Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như xương xẩu .
  • Xương xương

    Tính từ hơi gầy, trông như chỉ thấy xương khuôn mặt xương xương
  • Xương xảu

    (Từ cũ, Ít dùng) xem xương xẩu
  • Xương đòn

    Danh từ xương dài và mảnh nối xương mỏ ác với xương bả vai. Đồng nghĩa : xương quai xanh
  • Xương đồng da sắt

    tả người có sức khoẻ và sức chịu đựng gian khổ hơn hẳn người khác. Đồng nghĩa : chân đồng vai sắt, mình đồng da...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top