Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xạ

Danh từ

xạ hương (nói tắt)
túi xạ

Xem thêm các từ khác

  • Xạc

    Động từ: (khẩu ngữ) mắng gay gắt, bị xạc cho một trận
  • Xạo

    Tính từ: (phương ngữ) bậy bạ, không đứng đắn, đừng tin, hắn nói xạo đó
  • Xả

    Động từ: thải hơi hoặc nước ra ngoài, làm cho tuôn mạnh ra với khối lượng lớn, Động...
  • Xả hơi

    Động từ: (khẩu ngữ) nghỉ không làm việc để đỡ căng thẳng và lấy lại sức, nghỉ xả...
  • Xải

    Danh từ: (sải dầu).
  • Xảm

    Động từ: trít khe hở, xảm thuyền, Đồng nghĩa : trét
  • Xảo

    Tính từ: xảo quyệt (nói tắt), mắc mưu xảo, thằng cha rất xảo
  • Xảy

    Động từ: (sự việc thường là không hay) phát sinh ra một cách tự nhiên, (từ cũ) chợt, bỗng,...
  • Xấc

    Tính từ: thiếu lễ độ, khinh thường người khác, thái độ rất xấc, Đồng nghĩa : xấc xược,...
  • Xấp

    Danh từ: tập hợp nhiều vật mỏng cùng loại xếp chồng lên nhau ngay ngắn, Động...
  • Xấu

    Tính từ: có hình thức, vẻ ngoài khó coi, gây cảm giác khó chịu, làm cho không muốn nhìn ngắm,...
  • Xầu

    Động từ: (phương ngữ), (ng1)., xem sùi
  • Xẩm

    Danh từ: người mù chuyên đi hát rong, Tính từ:, "tối trời bắt xẩm...
  • Xẩy

    (phương ngữ), xem xảy
  • Xập xệ

    Tính từ: (Ít dùng) lôi thôi, tồi tàn, nhà cửa xập xệ
  • Xắc

    Danh từ: túi cầm tay hoặc đeo ở vai, thường bằng da, miệng có thể cài kín.
  • Xắn

    Động từ: lật ra và cuộn gấp ống quần hay ống tay áo lên cao cho gọn gàng, Động...
  • Xắp

    Tính từ: (nước) ở mức mấp mé, gần ngập, (phương ngữ) (làm việc gì) một cách tạm thời...
  • Xắt

    Động từ: cắt ra thành từng miếng nhỏ bằng cách ấn thẳng lưỡi dao xuống, khoai lang xắt mỏng,...
  • Xằng

    Tính từ: (khẩu ngữ) xằng bậy (nói tắt), làm xằng, đoán xằng, không nên nghĩ xằng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top