Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xả

Mục lục

Động từ

thải hơi hoặc nước ra ngoài
xả bớt hơi trong nồi áp suất
xả nước để thau bể
làm cho tuôn mạnh ra với khối lượng lớn
xả một loạt hết cả băng đạn
xả stress

Động từ

chặt, chém cho đứt ra thành mảng lớn
xả thịt
chém xả cánh tay

Động từ

(Khẩu ngữ) làm cho sạch bằng cách giũ trong nước hoặc cho dòng nước mạnh chảy qua
xả quần áo
xả nước vào người

Xem thêm các từ khác

  • Xả hơi

    Động từ: (khẩu ngữ) nghỉ không làm việc để đỡ căng thẳng và lấy lại sức, nghỉ xả...
  • Xải

    Danh từ: (sải dầu).
  • Xảm

    Động từ: trít khe hở, xảm thuyền, Đồng nghĩa : trét
  • Xảo

    Tính từ: xảo quyệt (nói tắt), mắc mưu xảo, thằng cha rất xảo
  • Xảy

    Động từ: (sự việc thường là không hay) phát sinh ra một cách tự nhiên, (từ cũ) chợt, bỗng,...
  • Xấc

    Tính từ: thiếu lễ độ, khinh thường người khác, thái độ rất xấc, Đồng nghĩa : xấc xược,...
  • Xấp

    Danh từ: tập hợp nhiều vật mỏng cùng loại xếp chồng lên nhau ngay ngắn, Động...
  • Xấu

    Tính từ: có hình thức, vẻ ngoài khó coi, gây cảm giác khó chịu, làm cho không muốn nhìn ngắm,...
  • Xầu

    Động từ: (phương ngữ), (ng1)., xem sùi
  • Xẩm

    Danh từ: người mù chuyên đi hát rong, Tính từ:, "tối trời bắt xẩm...
  • Xẩy

    (phương ngữ), xem xảy
  • Xập xệ

    Tính từ: (Ít dùng) lôi thôi, tồi tàn, nhà cửa xập xệ
  • Xắc

    Danh từ: túi cầm tay hoặc đeo ở vai, thường bằng da, miệng có thể cài kín.
  • Xắn

    Động từ: lật ra và cuộn gấp ống quần hay ống tay áo lên cao cho gọn gàng, Động...
  • Xắp

    Tính từ: (nước) ở mức mấp mé, gần ngập, (phương ngữ) (làm việc gì) một cách tạm thời...
  • Xắt

    Động từ: cắt ra thành từng miếng nhỏ bằng cách ấn thẳng lưỡi dao xuống, khoai lang xắt mỏng,...
  • Xằng

    Tính từ: (khẩu ngữ) xằng bậy (nói tắt), làm xằng, đoán xằng, không nên nghĩ xằng
  • Xẵng

    Tính từ: (giọng nói) gay gắt, tỏ vẻ khó chịu, không bằng lòng, xẵng giọng hỏi, nói xẵng
  • Xẹo

    Tính từ: (Ít dùng) lệch hẳn về một bên, bức tranh treo bị xẹo, Đồng nghĩa : vẹo
  • Xẹp

    Động từ: giảm thể tích vì đã trở thành rỗng, xốp, chất chứa bên trong đã thoát ra, (khẩu...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top