Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xảo trá

Tính từ

dối trá, lừa lọc một cách khôn khéo, tinh vi
thủ đoạn xảo trá
tâm địa xảo trá
Đồng nghĩa: gian giảo, gian trá, gian xảo, giảo hoạt, man trá

Xem thêm các từ khác

  • Xấc láo

    Tính từ tỏ ra vô lễ, không còn coi người khác ra gì đứa trẻ xấc láo Đồng nghĩa : cà xốc
  • Xấc xược

    Tính từ tỏ ra vô lễ, khinh thường, xúc phạm người trên thái độ xấc xược ăn nói xấc xược
  • Xấp xoã

    Tính từ (tóc) ở trạng thái xoã ra và bồng bềnh một cách tự nhiên tóc bay xấp xoã
  • Xấp xỉ

    Tính từ gần như ngang bằng nhau, hơn kém nhau không đáng kể hai đứa cao xấp xỉ nhau \"Phong lưu rất mực hồng quần, Xuân...
  • Xất bất xang bang

    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) lao đao, khốn đốn, không còn biết phải xoay xở thế nào nữa chạy xất bất xang bang
  • Xấu bụng

    Tính từ có tâm địa xấu, hay làm hại người khác kẻ xấu bụng
  • Xấu chàng hổ ai

    ví trường hợp người thân làm việc xấu thì bản thân mình cũng bị mang tiếng lây và cảm thấy đáng hổ thẹn.
  • Xấu chơi

    Tính từ (Khẩu ngữ) không tốt trong cách ăn ở, đối xử với nhau xấu chơi nên bị bạn bè tẩy chay
  • Xấu hổ

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cảm thấy hổ thẹn khi thấy mình có lỗi hoặc kém cỏi trước người khác 1.2 ngượng ngùng, e thẹn...
  • Xấu số

    Tính từ (Khẩu ngữ) có số phận không may đứa trẻ xấu số, mồ côi cả cha lẫn mẹ Trái nghĩa : tốt số bị chết một...
  • Xấu tính

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tính hay cáu gắt, không muốn gần gũi, giúp đỡ người khác thằng cha rất xấu tính con người xấu...
  • Xấu xa

    Tính từ có đạo đức kém, đến mức tồi tệ, đáng khinh bỉ ý nghĩ xấu xa làm điều xấu xa \"(...) Ong qua bướm lại đã...
  • Xấu xí

    Tính từ có hình thức khó coi, đến mức không ai muốn nhìn bộ quần áo xấu xí mặt mũi xấu xí chữ viết xấu xí, nguệch...
  • Xấu đói

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như háu đói có tính xấu đói
  • Xầm xì

    Động từ (Phương ngữ) như thầm thì xầm xì trò chuyện bàn tán riêng với nhau, không nói công khai ra xầm xì bàn tán làm...
  • Xẩm xoan

    Danh từ điệu hát xẩm ở vùng đồng bằng Bắc Bộ.
  • Xập xoè

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ xoè ra gập lại liên tiếp, đều đặn của vật mỏng hình cánh, thường gây ra tiếng động...
  • Xập xè

    Động từ (Ít dùng) xem xập xoè
  • Xập xình

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nhạc có nổi rõ nhiều tiếng trống, kèn ồn ào tiếng nhạc xập xình
  • Xập xí xập ngầu

    mười bốn mười năm, tiếng Quảng Đông Trung Quốc (Phương ngữ, Thông tục) làm nhập nhằng để gian lận.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top