Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xấu

Mục lục

Tính từ

có hình thức, vẻ ngoài khó coi, gây cảm giác khó chịu, làm cho không muốn nhìn ngắm
chữ xấu
xấu như ma lem
Trái nghĩa: đẹp, xinh
có phẩm chất kém, giá trị thấp
gạo xấu
loại vải xấu
giấy xấu, viết hay bị nhoè
Trái nghĩa: tốt
thuộc loại có thể gây hại, mang lại điều không hay, đáng phải dè chừng
bị kẻ xấu hãm hại
thời tiết xấu
bệnh tình ngày càng xấu đi
Trái nghĩa: tốt
trái với đạo đức, đáng chê trách, đáng xấu hổ
chơi xấu với bạn bè
xấu mặt vì con
xấu chàng hổ ai (tng)

Xem thêm các từ khác

  • Xầu

    Động từ: (phương ngữ), (ng1)., xem sùi
  • Xẩm

    Danh từ: người mù chuyên đi hát rong, Tính từ:, "tối trời bắt xẩm...
  • Xẩy

    (phương ngữ), xem xảy
  • Xập xệ

    Tính từ: (Ít dùng) lôi thôi, tồi tàn, nhà cửa xập xệ
  • Xắc

    Danh từ: túi cầm tay hoặc đeo ở vai, thường bằng da, miệng có thể cài kín.
  • Xắn

    Động từ: lật ra và cuộn gấp ống quần hay ống tay áo lên cao cho gọn gàng, Động...
  • Xắp

    Tính từ: (nước) ở mức mấp mé, gần ngập, (phương ngữ) (làm việc gì) một cách tạm thời...
  • Xắt

    Động từ: cắt ra thành từng miếng nhỏ bằng cách ấn thẳng lưỡi dao xuống, khoai lang xắt mỏng,...
  • Xằng

    Tính từ: (khẩu ngữ) xằng bậy (nói tắt), làm xằng, đoán xằng, không nên nghĩ xằng
  • Xẵng

    Tính từ: (giọng nói) gay gắt, tỏ vẻ khó chịu, không bằng lòng, xẵng giọng hỏi, nói xẵng
  • Xẹo

    Tính từ: (Ít dùng) lệch hẳn về một bên, bức tranh treo bị xẹo, Đồng nghĩa : vẹo
  • Xẹp

    Động từ: giảm thể tích vì đã trở thành rỗng, xốp, chất chứa bên trong đã thoát ra, (khẩu...
  • Xẹt

    Động từ: (khẩu ngữ) bay vụt qua một cách rất nhanh, làn đạn xẹt qua đầu
  • Xẻ

    Động từ: cưa tách gỗ ra thành những tấm mỏng theo chiều dọc, chia, cắt cho rời ra theo chiều...
  • Xẻng

    Danh từ: dụng cụ gồm một lưỡi sắc mỏng to bản và hơi khum, tra vào cán, dùng để xúc đất...
  • Xẻo

    Danh từ: lạch con ở nam bộ, Động từ: cắt gọn ra một miếng, một...
  • Xế

    Động từ: (bóng nắng, bóng trăng) chếch xuống về phía tây, ở vị trí chếch về một bên so...
  • Xếp

    Động từ: đặt từng cái một theo đúng vị trí, hàng lối hoặc trật tự nhất định, đặt...
  • Xếp hạng

    Động từ: xếp vào một thứ hạng nào đó trong một hệ thống đánh giá, phân loại, đứng đầu...
  • Xề xệ

    Động từ: hơi bị sa xuống, xệ xuống một chút, khẩu súng lục xề xệ bên hông
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top