Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xấu số

Tính từ

(Khẩu ngữ) có số phận không may
đứa trẻ xấu số, mồ côi cả cha lẫn mẹ
Trái nghĩa: tốt số
bị chết một cách oan uổng
thắp nén hương cho người xấu số

Xem thêm các từ khác

  • Xấu tính

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tính hay cáu gắt, không muốn gần gũi, giúp đỡ người khác thằng cha rất xấu tính con người xấu...
  • Xấu xa

    Tính từ có đạo đức kém, đến mức tồi tệ, đáng khinh bỉ ý nghĩ xấu xa làm điều xấu xa \"(...) Ong qua bướm lại đã...
  • Xấu xí

    Tính từ có hình thức khó coi, đến mức không ai muốn nhìn bộ quần áo xấu xí mặt mũi xấu xí chữ viết xấu xí, nguệch...
  • Xấu đói

    Tính từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như háu đói có tính xấu đói
  • Xầm xì

    Động từ (Phương ngữ) như thầm thì xầm xì trò chuyện bàn tán riêng với nhau, không nói công khai ra xầm xì bàn tán làm...
  • Xẩm xoan

    Danh từ điệu hát xẩm ở vùng đồng bằng Bắc Bộ.
  • Xập xoè

    Tính từ từ gợi tả dáng vẻ xoè ra gập lại liên tiếp, đều đặn của vật mỏng hình cánh, thường gây ra tiếng động...
  • Xập xè

    Động từ (Ít dùng) xem xập xoè
  • Xập xình

    Tính từ từ mô phỏng tiếng nhạc có nổi rõ nhiều tiếng trống, kèn ồn ào tiếng nhạc xập xình
  • Xập xí xập ngầu

    mười bốn mười năm, tiếng Quảng Đông Trung Quốc (Phương ngữ, Thông tục) làm nhập nhằng để gian lận.
  • Xắc cốt

    Danh từ túi bằng vải dày hoặc bằng da, đeo ở bên mình, để đựng giấy tờ, sổ sách, v.v.. Đồng nghĩa : xà cột
  • Xắm nắm

    Tính từ rối rít, tíu tít khi làm một việc thích thú xắm nắm đi xem hội
  • Xắn móng lợn

    (quần) được xắn cuộn tròn hai ống lên gần bụng chân.
  • Xắng xở

    Tính từ (Khẩu ngữ) tỏ ra sốt sắng, nhanh nhảu xắng xở nói xắng xở chạy đi trước
  • Xằng bậy

    Tính từ sai, trái và bậy bạ, không đúng đắn ăn nói xằng bậy làm điều xằng bậy Đồng nghĩa : càn bậy
  • Xẹo xọ

    Tính từ nghiêng ngả, không đều, không ngay ngắn chữ viết xẹo xọ say rượu, bước đi xẹo xọ
  • Xẹp lép

    Tính từ (Khẩu ngữ) xẹp xuống hoàn toàn, không còn tí gì bên trong quả bóng xẹp lép bụng xẹp lép Đồng nghĩa : xép xẹp
  • Xẻn lẻn

    Tính từ (Phương ngữ) như bẽn lẽn cười xẻn lẻn
  • Xế bóng

    Tính từ có bóng nắng chiếu xiên khi mặt trời gần lặn chiều tà xế bóng nương tựa nhau lúc tuổi già xế bóng (b) Đồng...
  • Xế chiều

    Tính từ gần cuối buổi chiều trời đã xế chiều tuổi đã xế chiều Đồng nghĩa : xế bóng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top