Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xắn

Mục lục

Động từ

lật ra và cuộn gấp ống quần hay ống tay áo lên cao cho gọn gàng
quần xắn đến gối
Đồng nghĩa: xăn

Động từ

làm đứt rời ra thành từng miếng to bằng cách dùng vật có cạnh cứng hoặc có lưỡi sắc ấn mạnh xuống
xắn một miếng bánh chưng
dùng mai xắn đất

Xem thêm các từ khác

  • Xắp

    Tính từ: (nước) ở mức mấp mé, gần ngập, (phương ngữ) (làm việc gì) một cách tạm thời...
  • Xắt

    Động từ: cắt ra thành từng miếng nhỏ bằng cách ấn thẳng lưỡi dao xuống, khoai lang xắt mỏng,...
  • Xằng

    Tính từ: (khẩu ngữ) xằng bậy (nói tắt), làm xằng, đoán xằng, không nên nghĩ xằng
  • Xẵng

    Tính từ: (giọng nói) gay gắt, tỏ vẻ khó chịu, không bằng lòng, xẵng giọng hỏi, nói xẵng
  • Xẹo

    Tính từ: (Ít dùng) lệch hẳn về một bên, bức tranh treo bị xẹo, Đồng nghĩa : vẹo
  • Xẹp

    Động từ: giảm thể tích vì đã trở thành rỗng, xốp, chất chứa bên trong đã thoát ra, (khẩu...
  • Xẹt

    Động từ: (khẩu ngữ) bay vụt qua một cách rất nhanh, làn đạn xẹt qua đầu
  • Xẻ

    Động từ: cưa tách gỗ ra thành những tấm mỏng theo chiều dọc, chia, cắt cho rời ra theo chiều...
  • Xẻng

    Danh từ: dụng cụ gồm một lưỡi sắc mỏng to bản và hơi khum, tra vào cán, dùng để xúc đất...
  • Xẻo

    Danh từ: lạch con ở nam bộ, Động từ: cắt gọn ra một miếng, một...
  • Xế

    Động từ: (bóng nắng, bóng trăng) chếch xuống về phía tây, ở vị trí chếch về một bên so...
  • Xếp

    Động từ: đặt từng cái một theo đúng vị trí, hàng lối hoặc trật tự nhất định, đặt...
  • Xếp hạng

    Động từ: xếp vào một thứ hạng nào đó trong một hệ thống đánh giá, phân loại, đứng đầu...
  • Xề xệ

    Động từ: hơi bị sa xuống, xệ xuống một chút, khẩu súng lục xề xệ bên hông
  • Xều

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), (sùi bọt)., xem sùi
  • Xệ

    Động từ: sa và lệch xuống vì quá nặng, người béo xệ, má chảy xệ, bụng xệ, Đồng nghĩa...
  • Xệch

    Tính từ: lệch hẳn đi đến mức biến dạng, mặt xệch đi vì đau đớn, Đồng nghĩa : xệch xạc
  • Xệp

    (nằm, ngồi) sát xuống, tựa như bị dán chặt vào bề mặt, nằm xệp trên giường, ngồi xệp xuống đất, Đồng nghĩa : bệt
  • Xỉ

    Danh từ: chất thải rắn và xốp còn lại trong quá trình luyện kim, đốt lò, Động...
  • Xỉa

    Động từ: đâm, chọc thẳng vào một cách nhanh, mạnh và dứt khoát, chọc và xoi nhẹ các kẽ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top