Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xếp

Mục lục

Động từ

đặt từng cái một theo đúng vị trí, hàng lối hoặc trật tự nhất định
xếp quần áo vào va li
xếp sách lên giá
trò chơi xếp hình
đặt vào vị trí trong hệ thống phân loại, đánh giá
học lực xếp loại khá
được xếp vào bậc chuyên viên
để lại, gác lại một chỗ nào đó, tạm thời không chú ý đến
xếp việc ấy lại
"Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt, Xếp bút nghiên theo việc đao cung." (CPN)

Danh từ

tập hợp những vật cùng loại có hình tấm mỏng xếp chồng lên nhau làm thành một đơn vị
một xếp giấy
xếp vải hoa
Đồng nghĩa: đệp, tập, xấp

Động từ

(Phương ngữ) gấp
xếp tờ giấy thành hình máy bay

Xem thêm các từ khác

  • Xếp hạng

    Động từ: xếp vào một thứ hạng nào đó trong một hệ thống đánh giá, phân loại, đứng đầu...
  • Xề xệ

    Động từ: hơi bị sa xuống, xệ xuống một chút, khẩu súng lục xề xệ bên hông
  • Xều

    Động từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), (sùi bọt)., xem sùi
  • Xệ

    Động từ: sa và lệch xuống vì quá nặng, người béo xệ, má chảy xệ, bụng xệ, Đồng nghĩa...
  • Xệch

    Tính từ: lệch hẳn đi đến mức biến dạng, mặt xệch đi vì đau đớn, Đồng nghĩa : xệch xạc
  • Xệp

    (nằm, ngồi) sát xuống, tựa như bị dán chặt vào bề mặt, nằm xệp trên giường, ngồi xệp xuống đất, Đồng nghĩa : bệt
  • Xỉ

    Danh từ: chất thải rắn và xốp còn lại trong quá trình luyện kim, đốt lò, Động...
  • Xỉa

    Động từ: đâm, chọc thẳng vào một cách nhanh, mạnh và dứt khoát, chọc và xoi nhẹ các kẽ...
  • Xỉn

    Tính từ: có màu ngả sang màu đen bẩn và kém vẻ bóng bẩy, Tính từ:...
  • Xỉu

    Động từ: lả đi, rũ xuống, không còn sức cử động, xỉu đi vì đói, mệt muốn xỉu, sợ quá,...
  • Xị

    Danh từ: (phương ngữ) chai nhỏ có dung tích khoảng một phần tư lít, Động...
  • Xịch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng động mạnh và đột ngột như tiếng ô tô dừng đột ngột,
  • Xịn

    Tính từ: (khẩu ngữ) thuộc loại sang, đắt tiền, vải nhật xịn, xe xịn, dùng toàn đồ xịn,...
  • Xịt

    Động từ: phun mạnh thành tia, thành luồng, Tính từ: bị xì hết...
  • Xịu

    Động từ: (nét mặt) trở nên ủ rũ và như sa xuống, vì buồn nản, thất vọng, (Ít dùng) rũ...
  • Xọ

    Động từ: (khẩu ngữ) chuyển đột ngột sang câu khác, chuyện khác không dính líu gì với nhau,...
  • Xọc

    Động từ: đâm mạnh và sâu vào, (phương ngữ) xộc, Động từ: bào...
  • Xọc xạch

    Tính từ: (Ít dùng) như xóc xách .
  • Xỏ

    Động từ: cho thẳng một vật (thường nhỏ, dài) luồn qua, xuyên qua chỗ thủng, chỗ trống của...
  • Xỏ mũi

    Động từ: (khẩu ngữ) ví trường hợp sai khiến, điều khiển người khác một cách quá dễ dàng,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top