Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xếp bằng

Động từ

(Khẩu ngữ) xếp bằng tròn (nói tắt)
ngồi xếp bằng trên sập

Xem thêm các từ khác

  • Xếp bằng tròn

    Động từ (hai chân) gập lại và xếp chéo vào nhau, đùi và mông sát xuống mặt nền ngồi xếp bằng tròn trên chiếu
  • Xếp dọn

    Động từ sắp đặt lại cho gọn gàng, sạch sẽ (nói khái quát) xếp dọn sách vở xếp dọn nhà cửa cho gọn gàng Đồng nghĩa...
  • Xếp dỡ

    Động từ xếp và dỡ hàng hoá từ kho bãi lên phương tiện vận tải hoặc từ phương tiện vận tải xuống kho bãi (nói khái...
  • Xếp hàng

    Động từ đứng thành hàng theo thứ tự học sinh xếp hàng vào lớp xếp hàng mua thực phẩm
  • Xếp xó

    Động từ (Khẩu ngữ) xếp vào một góc nào đó, không nhìn ngó gì đến vì không còn tác dụng nữa xe hỏng nên đành xếp...
  • Xếp đặt

    Động từ sắp xếp theo ý định của mình đồ đạc xếp đặt ngăn nắp xếp đặt công việc Đồng nghĩa : sắp đặt
  • Xếp ải

    Động từ xếp đất đã cày hoặc cuốc thành luống cho chóng khô ải.
  • Xềm xệp

    Phụ từ (Khẩu ngữ) (ngồi, nằm) xệp xuống một chỗ trong thời gian tương đối lâu gà mái nằm xềm xệp trong ổ
  • Xềnh xoàng

    Tính từ xem xuềnh xoàng
  • Xềnh xệch

    Phụ từ từ gợi tả dáng điệu lôi, kéo lết mạnh trên mặt đất một cách không thương tiếc, không giữ gìn lôi bao gạo...
  • Xệch xạc

    Tính từ lệch, biến dạng đi (nói khái quát) hàng quán xệch xạc miệng mếu đến xệch xạc Đồng nghĩa : xệch, xuệch xoạc
  • Xỉ vả

    Động từ mắng nhiếc thậm tệ, làm cho phải xấu hổ, nhục nhã nặng lời xỉ vả tự xỉ vả mình
  • Xỉa xói

    Động từ xỉa liên tiếp vào mặt người khác để mắng chửi xỉa xói vào mặt nhau mà chửi
  • Xọp

    Tính từ gầy đến mức như người teo nhỏ hẳn đi gầy xọp bị ốm, người xọp hẳn đi Đồng nghĩa : tọp
  • Xỏ chân lỗ mũi

    (Khẩu ngữ) ví thái độ được tin yêu, chiều chuộng quá thì sinh nhờn mà sai khiến, hạch sách đủ điều.
  • Xỏ lá

    Tính từ có tính hay lừa gạt người một cách tai quái, đểu giả, dưới cái vẻ bề ngoài tử tế đồ xỏ lá!
  • Xỏ lá ba que

    như ba que xỏ lá .
  • Xỏ ngọt

    Động từ (Khẩu ngữ) nói xỏ một cách nhẹ nhàng, nhưng thấm thía xỏ ngọt một câu
  • Xỏ xiên

    Động từ nói xỏ một cách bóng gió để tỏ thái độ khinh miệt, đả kích (nói khái quát) ăn nói xỏ xiên hỏi xỏ xiên...
  • Xốc nổi

    Tính từ hăng hái nhưng thiếu chín chắn tính tình xốc nổi Đồng nghĩa : bồng bột
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top