Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Xỉa

Mục lục

Động từ

đâm, chọc thẳng vào một cách nhanh, mạnh và dứt khoát
xỉa lưỡi lê vào ngực
xỉa cho nó mấy nhát
chọc và xoi nhẹ các kẽ răng cho sạch bựa
xỉa răng
cầm cái tăm vừa đi vừa xỉa
chỉ thẳng ngón tay vào mặt người khác để chửi mắng
xỉa thẳng vào mặt mà chửi
(Thông tục) xen vào việc không dính líu đến mình
không nên xỉa vào chuyện của người khác
Đồng nghĩa: xía

Động từ

bỏ ra liên tiếp từng cái một trong một nắm cầm ở tay để có thể đếm được
xỉa tiền ra đếm

Xem thêm các từ khác

  • Xỉn

    Tính từ: có màu ngả sang màu đen bẩn và kém vẻ bóng bẩy, Tính từ:...
  • Xỉu

    Động từ: lả đi, rũ xuống, không còn sức cử động, xỉu đi vì đói, mệt muốn xỉu, sợ quá,...
  • Xị

    Danh từ: (phương ngữ) chai nhỏ có dung tích khoảng một phần tư lít, Động...
  • Xịch

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng động mạnh và đột ngột như tiếng ô tô dừng đột ngột,
  • Xịn

    Tính từ: (khẩu ngữ) thuộc loại sang, đắt tiền, vải nhật xịn, xe xịn, dùng toàn đồ xịn,...
  • Xịt

    Động từ: phun mạnh thành tia, thành luồng, Tính từ: bị xì hết...
  • Xịu

    Động từ: (nét mặt) trở nên ủ rũ và như sa xuống, vì buồn nản, thất vọng, (Ít dùng) rũ...
  • Xọ

    Động từ: (khẩu ngữ) chuyển đột ngột sang câu khác, chuyện khác không dính líu gì với nhau,...
  • Xọc

    Động từ: đâm mạnh và sâu vào, (phương ngữ) xộc, Động từ: bào...
  • Xọc xạch

    Tính từ: (Ít dùng) như xóc xách .
  • Xỏ

    Động từ: cho thẳng một vật (thường nhỏ, dài) luồn qua, xuyên qua chỗ thủng, chỗ trống của...
  • Xỏ mũi

    Động từ: (khẩu ngữ) ví trường hợp sai khiến, điều khiển người khác một cách quá dễ dàng,...
  • Xốc

    Danh từ: (khẩu ngữ) số lượng nhiều, được coi như một tập hợp (thường hàm ý xem thường),...
  • Xối

    Động từ: giội mạnh nước từ trên xuống, diễn ra với cường độ mạnh, số lượng nhiều...
  • Xốn xang

    Tính từ: ở tâm trạng có những xúc động tình cảm khiến trong lòng rạo rực, bứt rứt không...
  • Xốp

    Tính từ: không chắc và nhẹ, có nhiều lỗ hổng bên trong, (quả) xơ và ít nước, đất xốp,...
  • Xốp xộp

    Tính từ: (khẩu ngữ) rất xốp, gỗ bấc xốp xộp
  • Xốt

    Danh từ: nước xốt (nói tắt), Động từ: nấu thức ăn mặn với...
  • Xồ

    Động từ: (khẩu ngữ) chạy xổ ra, nhảy xổ ra, con chó xồ ra cắn
  • Xồm

    Tính từ: (râu, lông) rậm, dài và xù lên, râu xồm, chó lông xồm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top